Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: a) Chữ số 8 trong số thập phân 342,078 có giá trị là:

A. Tám phần nghìn B. Tám phần mười C.Tám phần trăm D.Tám trăm

b) 25% của một số là 100. Số đó là:

A. 40 B. 400 C. 25 D. 250

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

a) Số 0, 305 m3 đọc là

A. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối.

B. Không phẩy ba trăm linh năm.

C. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.

D. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.

b) Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng phần nghìn?

A.66,606 B. 6,6606 C.66,0606 D. 66,6006

Câu 3: a) Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28 cm.

Trả lời: Diện tích hình tròn là: ………………

b) Tính diện tích mỗi hình thang đã cho dưới đây với số đo trên hình vẽ:

doc 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_d.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Số báo danh : BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi : NĂM HỌC 2021 - 2022 ( Kí và ghi tên ) Kí và ghi tên Môn Toán - Lớp 5 Điểm : (Thời gian làm bài : 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Bằng chữ : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu Câu 1: a) Chữ số 8 trong số thập phân 342,078 có giá trị là: A. Tám phần nghìn B. Tám phần mười C.Tám phần trăm D.Tám trăm b) 25% của một số là 100. Số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a) Số 0, 305 m3 đọc là A. Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối. B. Không phẩy ba trăm linh năm. C. Không phẩy ba trăm linh năm mét khối. D. Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối. b) Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng phần nghìn? A.66,606 B. 6,6606 C.66,0606 D. 66,6006 Câu 3: a) Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28 cm. Trả lời: Diện tích hình tròn là: b) Tính diện tích mỗi hình thang đã cho dưới đây với số đo trên hình vẽ: 18,5 m 12,4 m 25 m Diện tích hình thang là: Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 0,2 dm3 = 200 cm3 b) 3,4 giờ = 3 giờ 4 phút 125 c) 1,5 m3 > 1050dm3 d) kg < 1250 g 100 Câu 5: Viết kết quả đúng vào chỗ chấm b) Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300 km. Ô tô đó đi với vận tốc 60 km/ giờ và đã đi được 2 1 giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét? 4 Đáp số: c) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 9 dm. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ đó? Đáp số: PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: Tính a) 24,206 + 38,497 b) 85,34 – 46,29 c) 24,242 : 4,6 d) 21,63 x 2,0
  2. . . . . . Câu 7: a)Tìm X b)Tính giá trị của biểu thức sau 136,5 - X = 5,4 : 1,2 211,5 : 42,3 - (1,32 + 0,68) x 1,8 . . . . Câu8: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 4m, chiều cao 2,8m (các kích thước ở trong lòng bể). Biết rằng 85% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi : a) Trong bể có bao nhiêu lít nước? b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét? . . . . . . . . . . Câu 9: Tính bằng cách thuận tiện: a) (10,38 + 12,58 + 14,68 ) - (0,38 + 4,68 + 2,58) b) (15,25 + 8,76 x 4,52 + 6,7) x ( 97 x 8 – 97 x 3 – 97 x 4 - 97) . . . . . . . . . . . .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 I. TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a)A b)C ( mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 0.5 2 a)C B)A ( mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 0.5 3 a)3,14 cm2 ; 1.0 b) 269,7 m2 (mỗi phần đúng được 0,5 điểm) 4 a) Đ; b) S; 1.0 c) Đ; d) S (mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 5 a) 165 km; b) 3,6 m2 (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm,sai danh số 1,0 không cho điểm) II. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 6 Mỗi phần đúng được 0,5 điểm, đặt tính 0,2 điểm, tính đúng 0,3 2,0 điểm 7 a) a)136,5 - X = 5,4 : 1,2 1,0 136,5 – X = 4,5 0,2đ câu a: 0,4 X = 136,5- 4,5 0,1đ câu b: 0,6 X = 132 0,1đ b) 211,5 : 42,3 - (1,32 + 0,68) x 1,8 = 211,5 : 42,3 – 2 x 1,8 ( 0,2 đ) = 5 – 3,6 ( 0,2 đ) = 1,4 ( 0,2 đ) 8 Thể tích của bể nước là: (0,5 điểm) 2.0 điểm 4 ⨯ 4 ⨯ 2,8 = 44,8 (m3) Số lít nước có trong bể là : ( 0,5 điểm) 44,8 x 85: 100 = 38,08 m3 38,08 m3 = 38080dm3 = 38080 lít ( 0,2điểm) Chiều cao của khối nước trong bể là : 38,08 : (4 ⨯ 4) = 2,38 (m) ( 0,5 điểm) Đáp số : a. 38080 lít nước ( 0,15 điểm) b. 2,38m ( 0,15 điểm) -Nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai được nửa số điểm. -Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. -Bài giải theo cách khác, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. 9 a)( 10,38 + 12,58 + 14,68 ) - ( 0,38 + 4,68 + 2,58) 1 điểm
  4. = 10,38 + 12,58 + 14,68 - 0,38 - 4,68 - 2,58 ( 0,2 đ) (nếu tính = (10,38 - 0,38) + (12,58 - 2,58) + (14,68 - 4,68) ( 0,1 đ ) đúng mà = 10 + 10 + 10 ( 0,1 đ) không = 30 ( 0,1 đ) nhanh b)(15,25 + 8,76 x 4,52 + 6,7) x ( 97 x 8 – 97 x 3 – 97 x 4 - 97) không cho = A x 97 x ( 8 - 3 - 4 - 1) ( 0,2 đ) điểm) = A x 97 x 0 ( 0,2đ) = 0 ( 0,1 đ)