Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2
Câu 1 (1 điểm)
a) Số thập phân gồm 74 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn viết là:
A. 74,83 B. 74,803 C. 74,083 D. 74,38
b) Số thập phân 0,73 viết dưới dạng phân số là:
A. 73% B. C. D.
Câu 2 (1 điểm) a) 40% của 120kg là:
A. 30kg B. 300kg C. 48kg D. 46kg
b) Quy tắc tính diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. S = a x a x 6 B. S = a x a x 4
C. S = a x a x a D. S = (a + a ) x 4
(S: là diện tích xung quanh, a là độ dài cạnh hình lập phương )
Câu 3 (1 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 36,2 – 26,5 0,1 là :
A. 0,97 B. 9,7 C. 2,65 D. 33,55
b) Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 5,5cm và chiều cao 4cm là:
A. 19 cm2 B. 13,5cm2 C. 11cm2 D. 22 cm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_de_2.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2
- Họ và tên: . BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: Môn Toán - Lớp 5 Người Người Điểm Năm học 2023-2024 coi chấm (Thời gian làm bài: 40 phút) Bằng chữ: === PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a) Số thập phân gồm 74 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn viết là: A. 74,83 B. 74,803 C. 74,083 D. 74,38 b) Số thập phân 0,73 viết dưới dạng phân số là: 7 73 73 A. 73% B. C. D. 3 100 10 Câu 2 (1 điểm) a) 40% của 120kg là: A. 30kg B. 300kg C. 48kg D. 46kg b) Quy tắc tính diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. S = a x a x 6 B. S = a x a x 4 C. S = a x a x a D. S = (a + a ) x 4 (S: là diện tích xung quanh, a là độ dài cạnh hình lập phương ) Câu 3 (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức 36,2 – 26,5 × 0,1 là : A. 0,97 B. 9,7 C. 2,65 D. 33,55 b) Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 5,5cm và chiều cao 4cm là: A. 19 cm2 B. 13,5cm2 C. 11cm2 D. 22 cm2 Điền số (chữ) thích hợp vào chỗ chấm: Câu 4 (1 điểm) a) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật đo trong lòng bể có chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 1m. Thể tích của bể nước đó là . b) Mỗi buổi tối, Việt ngồi học bài từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 15 phút. Vậy thời gian Việt ngồi học là giờ phút. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống
- a) 4,85 ha = . m2 b) 4,52 m3 = .dm3 1 c) 2 năm rưỡi = tháng d) ngày = . giờ 3 Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 34,98 + 309,8 402 – 99,09 a) 3 giờ 38 phút x 4 12 giờ 25 phút : 5 Câu 3. (2 điểm) Gia đình bạn Vinh đi ô tô từ nhà lúc 7 giờ đến thành phố Hải Phòng lúc 8 giờ 15 phút để dự Lễ hội Hoa phượng đỏ. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường từ nhà Vinh đến Hải Phòng là 52 km ? Câu 4. (1điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện : 8 x 0,25 x 40 x 1,25 b) Một hình tròn nằm trong hình vuông (như hình vẽ), hãy tính diện tích hình vuông biết chu vi hình tròn là 12,56cm.