Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

Bài 1. 35% của 340 kg là:

A. 119 kg B. 189kg C. 118kg D. 11,9kg

Bài 2: 150 giây gồm có:

A. 2 phút B. 1phút 50 giây C. 2phút 50 giây D. 2 phút 30 giây

Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 37 dam2 24m2 =…….m2 là

A. 37 024 B. 3724 C. 37240 D. 372400

Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,027 km = ...........m

A. 0,27 B. 2,7 C. 27 D. 270

Bài 5: Quãng đường AB dài 72 km. Một ô tô đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Vận tốc của ô tô đólà:

A. 36 km/giờ B. 42 km/giờ C. 48 km/giờ D. 60 km/giờ

Bài 6: Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6 dm, đáy bé là 4 dm, đường cao 3 dm. Diện tích miếng bìa là:

A. 36 dm2 B. 13 dm2 C. 30 dm2 D. 15 dm2

docx 5 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1220
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_hiep_h.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 HỌC KÌ II 1.Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán HK II lớp 5: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian; Số câu 2 2 Số điểm 1 2 Đại lượng và đo đại lượng: Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian, Số câu 2 1 2 diện tích, thể tích; biết đơn vị đo vận tốc; biết mối quan hệ giữa vận tốc- quãng đường- thời gian. Số điểm 1 2 3 Yếu tố hình học: Tính diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 Số điểm 1 Tổng Số câu 2 2 3 3 10 Số điểm 1 1 4 4 10 2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán HKII lớp 5: STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1. Số học Số câu 2 2 Câu số 1,2 /I 2,4 / II 2. Đại lượng và đo Số câu 2 1 2 đại lượng: Câu số 3,4/ I 1/II 5/I; 3/II 3. Yếu tố hình học Số câu 1 Câu số 6/I Tổng số câu 2 2 3 3 10 1
  2. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HOÀ Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. 35% của 340 kg là: A. 119 kg B. 189kg C. 118kg D. 11,9kg Bài 2: 150 giây gồm có: A. 2 phút B. 1phút 50 giây C. 2phút 50 giây D. 2 phút 30 giây Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 37 dam2 24m2 = .m2 là A. 37 024 B. 3724 C. 37240 D. 372400 Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,027 km = m A. 0,27 B. 2,7 C. 27 D. 270 Bài 5: Quãng đường AB dài 72 km. Một ô tô đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Vận tốc của ô tô đólà: A. 36 km/giờ B. 42 km/giờ C. 48 km/giờ D. 60 km/giờ Bài 6: Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6 dm, đáy bé là 4 dm, đường cao 3 dm. Diện tích miếng bìa là: A. 36 dm2 B. 13 dm2 C. 30 dm2 D. 15 dm2 II. TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính rồi tính 2 phút 45 giây + 25 phút 26 giây 4 năm 7 tháng x 3 12 ngày 12giờ – 10 ngày 16 giờ 7 giờ 36 phút : 3 Bài 2 : Tìm x a, x - 3,64 = 5,86 b, x 0,35 = 4,72 + 2,28 2
  3. Bài 3: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/h xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/h. Sau 1 giờ 30 phút hai xe gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất a, 8,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7- 7,9 21 22 68 b, x x 11 17 63 3
  4. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 - HỌC KỲ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 D 0.5 đ Bài 2 D 0,5 đ Bài 3 B 0,5 đ Bài 4 C 0,5 đ Bài 5 C 1 đ Bài 6 A 1 đ II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6đ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm. Đặt tính đúng được ¼ số điểm a, 2 phút 45 giây + 25 phút 26 giây b, 4 năm 7 tháng x 3 2 phút 45 giây 4 năm 7 tháng + 25 phút 26 giây x 3 27 phút 71 giây 12 năm 21 tháng = 28 phút 11 giây = 13 năm 9 tháng c, 12 ngày 12giờ – 10 ngày 16 giờ d, 7 giờ 36 phút : 3 12 ngày 12giờ Hay: 11 ngày 36 giờ 7 giờ 36 phút 3 – 10 ngày 16 giờ – 10 ngày 16 giờ 1giờ = 60 phút 2 giờ 32 phút 1 ngày 20 giờ 96 phút 06 0 phút Bài 2 : Tìm x ( 1đ) a, x - 3,64 = 5,86 b, x 0,35 = 4,72 + 2,28 x = 5,86 + 3,64 ( 0,25đ) x 0,35 = 7 ( 0,25đ) x = 9,5 ( 0,25đ) x = 7: 0,35 x = 20 ( 0,25đ) 4
  5. Bài 3: (2 đ) Bài giải Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ ( 0,25đ) Tổng vận tốc của 2 ô tô là: 48,5 + 33,5 = 72 (km/ giờ) (0, 75đ) Quãng đường AB số ki-lô-mét là: 72 x 1,5 = 108 (km) ( 0,75đ) Đáp số: 108km ( 0,25đ) Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất Đúng mỗi phần được 0,5 điểm a, 8,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7- 7,9 = 8,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7- 7,9x 1 = (8,3 + 2,7 – 1) x 7,9 ( 0,25đ) = 10 x 7,9 = 79 ( 0,25đ) 21 22 68 b, x x 11 17 63 21 11 x 2 17 x 4 21 x 11 x 2 x 17 x 4 = x x = ( 0,25đ) 11 17 21 x 3 11 x 17 x 21 x 3 21 x 11 x 2 x 17 x 4 = 11 x 17 x 21 x 3 8 = 3 2 = ( 0,25đ) 23 5