Bài kiểm tra khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các số 518,04 ; 457,05 ; 215,94 ; 476,59. Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 457,05 | B. 215,94 | C. 518,04 | D. 476,59 |
Câu 2: Hỗn số 9được viết dưới dạng phân số là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Số bé nhất trong các số 15,527; 15,725 ; 15,257 ; 15,275 là:
A. 15,527 | B. 15,725 | C. 15,275 | D. 15,257 |
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,900 | B. 5,09 | C. 5,9 | D. 5,90 |
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5,02 ha = ………m2 là:
A. 52 000 | B. 50 020 | C. 50 200 | D. 50 002 |
Câu 6: Một đoàn tàu mỗi giờ đi được 30km. Như vậy, trung bình mỗi phút đoàn tàu đó đi được số mét là:
A. 1800 000m | B. 5m | C. 500m | D. 5000m |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_thang_11_mon_toan_lop_5_nam.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra khảo sát chất lượng tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2
- TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 BÀI KIỂM TRA KSCL THÁNG 11 Họ và tên: . Năm học: 2022-2023 Lớp: Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài 40 phút) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Trong các số 518,04 ; 457,05 ; 215,94 ; 476,59. Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: A. 457,05 B. 215,94 C. 518,04 D. 476,59 1 Câu 2: Hỗn số 9 được viết dưới dạng phân số là : 8 A. B. C. D. Câu 3: Số bé nhất trong các số 15,527; 15,725 ; 15,257 ; 15,275 là: A. 15,527 B. 15,725 C. 15,275 D. 15,257 9 Câu 4: Viết 5 dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,900 B. 5,09 C. 5,9 D. 5,90 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 5,02 ha = m2 là: A. 52 000 B. 50 020 C. 50 200 D. 50 002 Câu 6: Một đoàn tàu mỗi giờ đi được 30km. Như vậy, trung bình mỗi phút đoàn tàu đó đi được số mét là: A. 1800 000m B. 5m C. 500m D. 5000m II. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 35,29 + 58, 67 c) 21 x 4, 39 b) 84,7 – 31,9 d) 5,28 : 4
- Bài 2: Điền dấu , = vào chỗ chỗ chấm 124 tạ 12,5 tấn 290ha 29km2 459g 3,9 kg 2m2 15dm2 2 km2 Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 23,6m vải. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 4,8m vải. Số mét vài ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng số mét vải bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu mét vải? Bài 4: a) Mua 4 lít dầu phải trả 64 000 đồng. Hỏi mua 9 lít dầu như thế phải trả bao nhiêu tiền ? b) Nếu giá bán mỗi lít dầu giảm đi 1000 đồng thì với 45 000 đồng có thể mua được bao nhiêu lít dầu như thế ? Bài 5: Tìm số dư của phép chia 6,251: 7( chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương)