Bài kiểm tra khảo sát tháng 10 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 489 592 là:
A. 500 | B. 500 000 | C. 5000 | D. 50 |
Câu 2: Hỗn số 4 được chuyển thành phân số nào dưới đây?
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Cho + = . Số thích hợp để viết vào dấu hỏi chấm là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 4: Trong các phân số phân số bé hơn 1 là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 5: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ có dấu chấm của 45 m2 45 cm2 = ……cm2 là :
A. 4545 | B. 454500 | C. 450045 | D. 45045 |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính (hoặc) Tính:
a, 428 x 25 b, 13498 : 32 c)1 + 2 d,
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra khảo sát tháng 10 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_khao_sat_thang_10_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra khảo sát tháng 10 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 TRƯỜNG TH VĂN TIẾN NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN : TOÁN LỚP 5 Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên : . Lớp 5 . Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 489 592 là: A. 500 B. 500 000 C. 5000 D. 50 Câu 2: Hỗn số 42 được chuyển thành phân số nào dưới đây? 3 A. 8 B. 8 C. 14 D. 14 12 3 3 2 Câu 3: Cho + = . Số thích hợp để viết vào dấu hỏi chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 4 5 8 Câu 4: Trong các phân số ; ; ; phân số bé hơn 1 là: 2 3 6 3 1 4 5 8 A. B. C. D. 2 3 6 3 Câu 5: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ có dấu chấm của 45 m2 45 cm2 = cm2 là : A. 4545 B. 454500 C. 450045 D. 45045 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính (hoặc) Tính: 7 1 a, 428 x 25 b, 13498 : 32 c)1 5 + 2 2 d, 8 3 2 4 Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết.
- 7 1 a. X + 3 = 8 : b. X 7 9 12 2 c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3kg 34g = g 2dam2 7m2 = m2 9dm = m 15phút = giờ Bài 3: (1.5 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 162 m, chiều dài bằng 5 chiều 4 rộng. a, Tính diện tích của thửa ruộng đó ? b, Biết rằng cứ 1m 2 người nông dân thu hoạch được 6 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc? Bài 4: (1,5đ) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
- ĐÁP ÁN CHẤM TOÁN 5 THÁNG 10. 2023-2024 A. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ A C A A, C C C B. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 đ Bài 2: ( 1.5 đ) Mỗi ý đúng 0.5 đ 3 8 7 1 a. X + = : b, X 7 9 12 2 7 1 X + X 12 2 1 X = X 12 X = c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3kg 34g = 3034g 2dam2 7m2 = 207 m2 9dm = 9/10 m 15phút = ¼ giờ Bài 3: 2đ Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 162 : 2 = 81 (m) 0,25 đ * Vẽ sơ đồ Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 (phần) Giá trị một phần là: 81 : 9 = 9 (m) Chiều dài mảnh đất là: 9 x 5 = 45 (m) Chiều rộng mảnh đất là : 81 – 45 = 36 (m) Diện tích mảnh đất là : 45 x 36 = 1620 (m2) 0,1đ b. Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là: 1620 x 6 = 9720 (kg) 0,75 đ Đáp số : a. 1620 m2 b. 9720 kg Bài 4 (1,5 điểm): Tỉ số của 60 bộ quần áo và 30 bộ quần áo là: 0,25 điểm 60 : 30 = 2 0.5 điểm May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là: 0,25 điểm 90 x 2 = 180 (m) 0.25 điểm Đáp số: 180 mét vải 0.25 điểm Lưu ý: HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa =