Bài tập cuối tuần học kỳ 1 môn Toán Lớp 5

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 

Câu 1: (1 điểm) Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 120 kg.Biết rằng số gạo nếp bằng số gạo tẻ, số gạo tẻ là : 

 A. 30 kg                                                B. 150 kg                           

 C. 180 kg                                              D. 100kg

Câu 2:(1 điểm) Hà và Nam mua 27 cái nhãn vở. Nam và Ninh mua 30 cái nhãn vở. Hà và Ninh mua 33 cái nhãn vở. Mỗi người mua số nhãn vở là:

A. 90 cái                                                 B. 63 cái             

C.  57 cái                                               D. 45 cái    

Câu 3:(1 điểm) Một phòng học dùng 8 bóng điện để thắp sáng thì một tháng hết 96 000 đồng tiền điện. Nếu người ta chỉ dùng 6 bóng điện để thắp sáng thì một tháng giảm đi số tiền điện là :

A. 72 000 đồng                                 B. 12 000 đồng                      

C. 24 000 đồng                                 D. 84 000 đồng

docx 166 trang Diễm Hương 06/02/2023 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần học kỳ 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_hoc_ky_1_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần học kỳ 1 môn Toán Lớp 5

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 1 ( ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 25 Câu 1: (0,5 điểm) Phân số đọc là : 34 A. Hai lăm phần ba mươi tư B. Hai mươi lăm phần ba tư C. Hai mươi lăm phần ba mươi tư D.Hai mươi năm phần ba mươi tư Câu 2: (1 điểm) Số 32 được viết dưới dạng phân số là ? 1 32 32 32 A. B. C. D. 32 1 32 0 8 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : 1= là ? A. 0 B. 1 C. 7 D. 8 40 Câu 4: (1 điểm) Phân số được rút gọn về phân số tối giản là : 56 20 5 10 5 A. B. C. D. 28 7 14 14 5 Câu 5: (0,5 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 1 là : 7 A. C. =
  2. 3 34 13 73 Câu 6: (1 điểm) Trong các phân số ; ; ; phân số thập phân là : 5 20 100 200 3 34 13 73 A. B. C. D. 5 20 100 200 13 Câu 7: (1 điểm) bằng phân số nào dưới đây ? 26 13 A. B. Không có phân số nào 13 1 1 C. D. 26 2 II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số sau 2 4 a/ và 3 5 . 5 3 b) và 2 4
  3. 1 2 Câu 2: (2 điểm) Mẹ có một số quả táo ,mẹ cho chị số quả táo đó , cho em 4 5 số quả táo đó . Hỏi ai được mẹ cho nhiều táo hơn? 1 3 5 Câu 3: (1 điểm) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn ( nêu cách 2 4 8 làm)?
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 1 ( ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là : 4 4 A. B. 5 9 5 5 C. D. 4 9 Câu 2: (1 điểm) Số 1 được viết dưới dạng phân số có: A. Tử số bằng 1 B. Mẫu số bằng 1 C. Tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 D. Tử số và mẫu số bằng 0 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : 0= là ? 9 A. 0 B. 1 C. 8 D. 9 1 Câu 4: (1 điểm) Phân số được viết thành phân số thập phân là : 2 10 5 A. B. 20 10
  5. 25 5 C. D. 50 100 9 Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 1 là : 7 A. > B. < C. = 17 3 1 9 18 Câu 6: (1 điểm) Trong các phân số ; ; ; ; hai phân số bằng nhau là : 34 4 2 16 30 18 3 1 18 A. và B. và 30 4 2 30 9 18 1 17 C. và D. và 16 30 2 34 II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) So sánh các phân số sau: 2 3 a. và 5 4 4 17 b. và 5 25
  6. 6 13 23 Câu 2: (2 điểm) a.Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé ( nêu 7 14 28 cách làm)? 5 24 9 b.Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn ( nêu cách làm)? 6 24 8
  7. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 1 ( ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 4 Câu 1: (1 điểm) Phân số bằng là : 6 8 6 A. B. 6 9 4 12 C. D. 12 24 2 8 12 6 40 Câu 2: (1 điểm) Trong các phân số ; ; ; ; các phân số bằng nhau là : 5 40 30 10 100 2 8 12 2 12 6 A. ; ; B. ; ; 5 10 30 5 30 10 12 8 40 12 40 2 C. ; ; D. ; ; 30 10 100 30 100 5 Câu 3: (1 điểm) Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: (1 điểm) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số : A. Bé hơn 1 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Bằng 0
  8. 5 7 Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là : 7 5 A. C. = 5 6 5 4 6 Câu 6: (1 điểm) Các phân số ; ; ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7 6 4 5 5 5 4 6 6 5 5 4 6 5 6 A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; 7 5 6 5 4 6 5 6 4 5 5 6 6 4 5 6 5 6 4 5 C. ; ; ; ; D. ; ; ; ; 4 5 6 5 7 5 4 6 5 7 II. Phần tự luận (4 điểm ) 7 7 8 9 Câu 1: (2 điểm) a. So sánh các phân số và ; và 5 9 9 8 b.Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số
  9. Câu 2: (2 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước . Vòi thứ nhất một giờ 2 2 chảy được bề , vòi thứ hai một giờ chảy được bể . Hỏi vòi nào chảy nhanh 5 3 hơn ?
  10. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 2 ( ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 Câu 1: (1 điểm) Hỗn số 2 gồm hai phần : 3 1 A. Phần nguyên 1 phần phân số 3 1 B. Phần nguyên 2 phần phân số 3 C. Phần nguyên 2 phần phân số 1 D. Phần nguyên 2 phần phân số 3 1 Câu 2: (1 điểm) Chuyển hỗn số 2 thành phân số như sau : 2 1 2x1 2 4 1 2 2x1 4 A.2 = B. 2 = 2 2 2 2 2 2 1 2x2 1 5 1 2 : 2 1 2 C. 2 = D. 2 = 2 2 2 2 2 2 Câu 3: (1 điểm) Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như sau: A. Lấy phân số thứ hai nhân với phân số thứ nhất đảo ngược B. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai C. Lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai đảo ngược
  11. D. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược 2 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân 3 x là : 5 6 15 2 5 A. B. C. D. 5 2 15 6 6 60 Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là : 10 100 A. C. = 5 6 5 4 6 Câu 6: (1 điểm) Các phân số ; ; ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7 6 4 5 5 5 4 6 6 5 5 4 6 5 6 A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; 7 5 6 5 4 6 5 6 4 5 6 5 6 4 5 5 6 6 4 5 C. ; ; ; ; D. ; ; ; ; 5 4 6 5 7 4 5 6 5 7 II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Tính : 1 5 5 11 1 2 7 1 a.3 b. 4 2 c. 3 x d. 4 : 3 6 7 21 4 5 8 4
  12. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 1 ( ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 25 Câu 1: (0,5 điểm) Phân số đọc là : 34 A. Hai lăm phần ba mươi tư B. Hai mươi lăm phần ba tư C. Hai mươi lăm phần ba mươi tư D.Hai mươi năm phần ba mươi tư Câu 2: (1 điểm) Số 32 được viết dưới dạng phân số là ? 1 32 32 32 A. B. C. D. 32 1 32 0 8 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : 1= là ? A. 0 B. 1 C. 7 D. 8 40 Câu 4: (1 điểm) Phân số được rút gọn về phân số tối giản là : 56 20 5 10 5 A. B. C. D. 28 7 14 14 5 Câu 5: (0,5 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 1 là : 7 A. C. =