Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 1

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 

Câu 1:(0,5 điểm)  Phân số đọc là :

   A. Hai lăm phần ba mươi tư           

   B. Hai mươi lăm phần ba tư                           

   C. Hai mươi lăm phần ba mươi tư                     

   D.Hai mươi năm phần ba mươi tư           

Câu 2: (1 điểm)   Số 32 được viết dưới dạng phân số là ? 

A.                    B.                    C.           D.  

Câu 3:(1 điểm)   Số thích hợp viết chỗ chấm để :   1=  là ?

A. 0             B. 1                       C. 7             D. 8

Câu 4: (1 điểm)   Phân số được rút gọn về phân số tối giản là :

         A.                         B.                      C.              D.  

docx 9 trang Diễm Hương 06/02/2023 8340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_1.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 1

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 1 (ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 25 Câu 1: (0,5 điểm) Phân số đọc là : 34 A. Hai lăm phần ba mươi tư B. Hai mươi lăm phần ba tư C. Hai mươi lăm phần ba mươi tư D.Hai mươi năm phần ba mươi tư Câu 2: (1 điểm) Số 32 được viết dưới dạng phân số là ? 1 32 32 32 A. B. C. D. 32 1 32 0 8 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : 1= là ? A. 0 B. 1 C. 7 D. 8 40 Câu 4: (1 điểm) Phân số được rút gọn về phân số tối giản là : 56 20 5 10 5 A. B. C. D. 28 7 14 14 5 Câu 5: (0,5 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 1 là : 7 A. C. =
  2. 3 34 13 73 Câu 6: (1 điểm) Trong các phân số ; ; ; phân số thập phân là : 5 20 100 200 3 34 13 73 A. B. C. D. 5 20 100 200 13 Câu 7: (1 điểm) bằng phân số nào dưới đây ? 26 13 A. B. Không có phân số nào 13 1 1 C. D. 26 2 II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Quy đồng mẫu số các phân số sau 2 4 a/ và 3 5 . 5 3 b) và 2 4
  3. 1 2 Câu 2: (2 điểm) Mẹ có một số quả táo ,mẹ cho chị số quả táo đó , cho em 4 5 số quả táo đó . Hỏi ai được mẹ cho nhiều táo hơn? 1 3 5 Câu 3: (1 điểm) Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn ( nêu cách 2 4 8 làm)?
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 1 (ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là : 4 4 A. B. 5 9 5 5 C. D. 4 9 Câu 2: (1 điểm) Số 1 được viết dưới dạng phân số có: A. Tử số bằng 1 B. Mẫu số bằng 1 C. Tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 D. Tử số và mẫu số bằng 0 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp viết chỗ chấm để : 0= là ? 9 A. 0 B. 1 C. 8 D. 9 1 Câu 4: (1 điểm) Phân số được viết thành phân số thập phân là : 2 10 5 A. B. 20 10
  5. 25 5 C. D. 50 100 9 Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 1 là : 7 A. > B. < C. = 17 3 1 9 18 Câu 6: (1 điểm) Trong các phân số ; ; ; ; hai phân số bằng nhau là : 34 4 2 16 30 18 3 1 18 A. và B. và 30 4 2 30 9 18 1 17 C. và D. và 16 30 2 34 II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) So sánh các phân số sau: 2 3 a. và 5 4 4 17 b. và 5 25
  6. 6 13 23 Câu 2: (2 điểm) a.Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé ( nêu 7 14 28 cách làm)? 5 24 9 b.Viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn ( nêu cách làm)? 6 24 8
  7. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 1 (ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 4 Câu 1: (1 điểm) Phân số bằng là : 6 8 6 A. B. 6 9 4 12 C. D. 12 24 2 8 12 6 40 Câu 2: (1 điểm) Trong các phân số ; ; ; ; các phân số bằng nhau là : 5 40 30 10 100 2 8 12 2 12 6 A. ; ; B. ; ; 5 10 30 5 30 10 12 8 40 12 40 2 C. ; ; D. ; ; 30 10 100 30 100 5 Câu 3: (1 điểm) Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: (1 điểm) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số là phân số : A. Bé hơn 1 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1 D. Bằng 0
  8. 5 7 Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là : 7 5 A. C. = 5 6 5 4 6 Câu 6: (1 điểm) Các phân số ; ; ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7 6 4 5 5 5 4 6 6 5 5 4 6 5 6 A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; 7 5 6 5 4 6 5 6 4 5 5 6 6 4 5 6 5 6 4 5 C. ; ; ; ; D. ; ; ; ; 4 5 6 5 7 5 4 6 5 7 II. Phần tự luận (4 điểm ) 7 7 8 9 Câu 1: (2 điểm) a. So sánh các phân số và ; và 5 9 9 8 b.Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số
  9. Câu 2: (2 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước . Vòi thứ nhất một giờ 2 2 chảy được bề , vòi thứ hai một giờ chảy được bể . Hỏi vòi nào chảy nhanh 5 3 hơn ?