Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 19
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(0,5 điểm)Diện tích hình thang có đáy lớn a,đáy bé b và chiều cao h (biết a,b,h cùng đơn vị đo )được tính theo công thức :
A. S= B. S=
C . S= D.S=
B. Ba bán kính
C.Bốn bán kính
D.Năm bán kính
Câu 3:(1 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính d= 2,5 cm là ?
A. 7,85 cm B. 15,7 cm C. 78,50 cm D. 7850 cm
Câu 4: (1 điểm) Diện tích hình thang có đáy lớn 3,5cm , đáy bé 1,5 cm và chiều cao gấp đôi đáy bé là :
A. 17,5 cm2 B.3 cm2 C.2,5 cm2 D. 7,5 cm2
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_19.docx
Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 19
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 19 (ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm)Diện tích hình thang có đáy lớn a,đáy bé b và chiều cao h (biết a,b,h cùng đơn vị đo ) được tính theo công thức : A. S= a bxh B. S= (a b)xh 2 2 C . S= (a b) xh D.S= a bxh 2 2 Câu 2: (1 điểm) (0,5 điểm) : Hình tròn bên có A. Hai bán kính B. Ba bán kính C.Bốn bán kính D.Năm bán kính Câu 3: (1 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính d= 2,5 cm là ? A. 7,85 cm B. 15,7 cm C. 78,50 cm D. 7850 cm Câu 4: (1 điểm) Diện tích hình thang có đáy lớn 3,5cm , đáy bé 1,5 cm và chiều cao gấp đôi đáy bé là : A. 17,5 cm2 B.3 cm2 C.2,5 cm2 D. 7,5 cm2 Câu 5: (0,5 điểm) Muốn tính chu vi hình tròn biết bán kính r là : A. C= r x 3,14 B. C= r : 3,14 C. C= r x 2 x 3,14 D. C= r : 2 x 3,14
- Câu 6: (1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính r= 1 cm là : 2 A. 1,57cm B. 3,14cm C. 0,785cm D. 15,7 cm Câu 7: (1 điểm) Phân số 13 bằng phân số nào ? 26 A. 1 B. Không có phân số nào 2 C. 1 D. 13 26 13 II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Cho đoạn thẳng AB =6cm hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 3cm Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 25,5m và hơn đáy bé 3m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích mảnh đất đó ?
- Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất 34,5 x 567,9 – 25 x 567,9 + 567,9 x 0,5
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 19 (ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5 điểm)Muốn tính chu vi hình tròn khi biết đường kính d ta làm như sau: A. C= d: 2 x3,14 B. C= d x 3,14 :2 C . C= d : 3,14 D.C = d x3,14 Câu 2: (1 điểm) (0,5 điểm) Hình bên có số hình thang là A. Một hình thang B. Hai hình thang C. Ba hình thang D. Bốn hình thang Câu 3: (1 điểm) Bán kính hình tròn là : A. Đoạn thẳng nối từ tâm hình tròn đến 1 điểm trên đường tròn B. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn đi qua tâm C.Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn không đi qua tâm D.Đoạn thẳng nối từ hình tròn đến đường tròn Câu 4: (1 điểm) Diện tích hình thang có đáy lớn 3 m , đáy bé 1 m và chiều cao 4 2 2 m là : 3 A. 5 m2 B. 5 m2 C. 10 m2 D. 10 m2 6 12 12 6
- Câu 5: (0,5 điểm) Đường kính hình tròn bằng : A. d= r x 3,14 B. d= r : 2 C. d= r x 2 x 3,14 D. d= r x 2 Câu 6: (1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính r= 4,5 cm là : A. 14,13cm B. 28,26 cm C. 9 cm D. 2,826cm Câu 7: (1 điểm) Diện tích tam giác có chiều cao 2,5cm , độ dài đáy 1,2cm là : A. 3cm2 B. 6cm2 C. 1,5cm2 D. 1,5 cm II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S A 3cm M 3cm B D C A.Diện tích hình thang MBCD bằng diện tích hình thang MADC B.Diện tích hình thang MBCD lớn hơn diện tích hình thang MADC C. Diện tích tam giác AMD bé hơn diện tích tam giác MDC D. Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác MBC
- Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 100m đáy bé bằng 4 đáy 5 lớn , đáy bé hơn chiều cao 3m . Trung bình cứ 100 m2 thu được 80,5kg thóc . Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó ? Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lý nhất : 34,5 x2 + 34,5 x 7 + 34,5
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 19 (ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(0,5 điểm: Hình thang có A. Một cặp cạnh đối diện song song B. Một cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau C. Hai cặp cạnh đối diện song song D. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau Câu 2: (1 điểm) (0,5 điểm) Hình bên có số hình thang vuông là A. Một hình thang vuông B. Hai hình thang vuông C. Ba hình thang vuông D. Bốn hình thang vuông Câu 3: (1 điểm) Phát biểu nào là đúng : A. Hình tròn tâm O bán kính AB A B. Hình tròn tâm A bán kính OB C. Hình tròn tâm O đường kính OA . D. Hình tròn tâm O đường kính AB B Câu 4: (1 điểm) Một bánh xe ô tô có bán kính 0,375m . Chu vi bánh xe đó là :
- A. 1,1775 m B. 11,7750m C.2,355 m D.23,550m Câu 5: (0,5 điểm) Hình thang vuông có số góc vuông là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: (1 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính d= 5 cm là : A. 15,7m B. 1,57 cm C. 157cm D. 15,7cm Câu 7: (1 điểm) Diện tích tam giác vuông bên là : 3,5cm A. 7,35cm2 B. 73,5cm2 4,2 cm C. 735 cm2 D. 7,35cm II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là bao nhiêu cm2? A 2,5cm B 3cm D H E C 4,5cm 1,2cm
- Câu 2: (2 điểm) Trên một mảnh vườn hình thang ( như hình vẽ) người ta sử dụng 25% diện tích đất trồng na . Hỏi có thể trồng được bao nhiêu cây na biết mỗi cây na cần 1,5 m2 đất ? 40cm 30m 60m