Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 2

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 

Câu 1:(1 điểm)  Hỗn số 2 gồm hai phần :

A. Phần nguyên 1 phần phân số                              

B. Phần nguyên 2 phần phân số                                                        

C.  Phần nguyên 2 phần phân số   1                                                                                  D. Phần nguyên  2 phần phân số  3                                                                                         

Câu 2: (1 điểm)  Chuyển hỗn số 2 thành phân số như sau :

   A.2=                              B.  2=     

  C. 2=                              D. 2=  

docx 9 trang Diễm Hương 06/02/2023 7820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_2.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 2

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 2 (ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 Câu 1: (1 điểm) Hỗn số 2 gồm hai phần : 3 1 A. Phần nguyên 1 phần phân số 3 1 B. Phần nguyên 2 phần phân số 3 C. Phần nguyên 2 phần phân số 1 D. Phần nguyên 2 phần phân số 3 1 Câu 2: (1 điểm) Chuyển hỗn số 2 thành phân số như sau : 2 1 2x1 2 4 1 2 2x1 4 A.2 = B. 2 = 2 2 2 2 2 2 1 2x2 1 5 1 2 : 2 1 2 C. 2 = D. 2 = 2 2 2 2 2 2 Câu 3: (1 điểm) Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như sau: A. Lấy phân số thứ hai nhân với phân số thứ nhất đảo ngược B. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai C. Lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai đảo ngược D. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược 2 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân 3 x là : 5
  2. 6 15 2 5 A. B. C. D. 5 2 15 6 6 60 Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm là : 10 100 A. C. = 5 6 5 4 6 Câu 6: (1 điểm) Các phân số ; ; ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7 6 4 5 5 5 4 6 6 5 5 4 6 5 6 A. ; ; ; ; B. ; ; ; ; 7 5 6 5 4 6 5 6 4 5 6 5 6 4 5 5 6 6 4 5 C. ; ; ; ; D. ; ; ; ; 5 4 6 5 7 4 5 6 5 7 II. Phần tự luận (4 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Tính : 1 5 5 11 1 2 7 1 a.3 b. 4 2 c. 3 x d. 4 : 3 6 7 21 4 5 8 4
  3. Câu 2: (2 điểm)Cho phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 125.Tìm phân số đó biết 2 rằng phân số đó có thể rút gọn bằng . 3
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 2 (ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 2 3 Câu 1: (1 điểm) Một lớp học có số học sinh thích tập bơi, số học sinh thích đá 5 7 bóng. Như vậy: A.Số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng B. Số học sinh thích tập bơi bằng số học sinh thích đá bóng C. Số học sinh thích tập bơi ít hơn số học sinh thích đá bóng 5 Câu 2: (1 điểm) Phân số bé hơn phân số nào dưới đây? 7 10 15 10 15 A. B. C. D. 21 14 14 28 x 10 Câu 3: (1 điểm) Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có:1 < < A. 7 7 5 ; 6 B. 6 ; 7 C. 7 ; 8 D. 8 ; 9 2 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép chia 4 : là : 5 8 2 A. B. 10 C. D. 5 5 5 2 2 Câu 5: (1 điểm) Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm 3 3 là : 5 7
  5. A. > B. < C. = 17 51 Câu 6: (1 điểm) Kết quả của phép chia : được tính thuận tiện nhất là: 13 26 17 51 13 26 338 A. : = x 13 26 17 51 867 17 51 13 51 663 B. : = x 13 26 17 26 442 17 51 17 26 442 2 C. : = x 13 26 13 51 663 3 17 51 17 26 17x26 17x2x13 2 D. : = x 13 26 13 51 13x51 13x17x3 3 II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm): Tìm x 2 4 7 1 2 9 7 3 a) x + b) x c) x : d. x x x x = 10 3 5 9 3 3 8 4 4
  6. Câu 2: (2 điểm) Một đội sửa một quãng đường trong 3 ngày . Ngày thứ nhất sửa 1 2 được quãng đường , ngày thứ hai sửa được quãng đường . Hỏi ngày thứ ba 3 5 đội đó sửa được bao nhiêu phần quãng đường ?
  7. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 2 (ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 21 Câu 1: (1 điểm) Hỗn số 2 đọc là : 23 A. Hai hai mốt phần hai ba B. Hai hai mươi mốt phần hai mươiba C. Hai và hai mươi mốt phần hai ba D. Hai và hai mươi mốt phần hai mươi ba 7 Câu 2: (1 điểm) Phân số là phân số : 6 A.Bé hơn 1 B. Lớn hơn 1 C. Bằng 1 x 4 Câu 3: (1 điểm) Các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có: < 5 5 A. 1 ;2 B. 0 ; 1; 2 C. 1; 2; 3 D. 0;1 ; 2; 3 2 Câu 4: (1 điểm) 3 + được tính như sau : 3 2 3 2 5 2 3 2 3 2 5 A. 3 + = B. 3 + = 3 3 3 3 1 3 1 3 4 2 3 2 6 2 8 2 3 2 9 2 11 C. 3 + = D. 3 + = 3 1 3 3 3 3 1 3 3 3 3
  8. 3 2 Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 40 học sinh trong đó là học sinh giỏi toán 10 10 số học sinh là học sinh giỏi tiếng việt . Số học sinh giỏi toán của lớp học đó là : A. 12 học sinh B. 8 học sinh C. 20 học sinh C. 10 học sinh 56 Câu 6: (1 điểm) Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là : 200 14 7 A. B. 50 25 28 168 C. D. 100 600 II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm): Tính : 2 1 3 a. x 3 2 4 5 2 4 b. : 6 3 3 3 1 Câu 2: (2 điểm ):Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m chiều rộng m . 4 3 Chia tấm bìa đó thành hai phần bằng nhau . Tính diện tích mỗi phần ?