Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 30

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

 Câu 1:(1điểm )   ha = ….m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

    A. 2,5                                             B. 250                 

    C. 2500                                         D. 25000

  Câu 2:(1 điểm) 345809 cm3  =….. m3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :     

 A. 3,45809                              B.   0,345809                     

 C.345,809                               D.    34,5809                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                             Câu 3: (1 điểm) 150 giây = … phút …giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A.    2 phút 30 giây                                    B.    2 phút 50 giây               

C.     1 phút 30 giây                                    D .   1phút 50 giây                                

docx 8 trang Diễm Hương 06/02/2023 8660
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_30.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 30

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 30 (ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: ( 1điểm) Thế tích của một hình lập phương có cạnh 4dm là: A. 64 B. 64dm C. 64dm3 D. 64dm2 Câu 2: ( 1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5,04m3 = dm3 là: A. 50,4 B. 504 C. 5040 D. 5004 1 Câu 3: : ( 1điểm) Hỗn số 3 5 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,1 B. 3,5 C. 3,3 D. 3,2 Câu 4: (1 điểm) Chữ số 8 trong số 7,385 có giá trị là: A. 8 B.0,08 C. 0,8 D. 0,008 Câu 5: (1 điểm) Chu vi của một hình tròn có bán kính 3cm là: A. 18,84cm B. 18,84cm2 C. 9,42cm D. 94,2cm Câu 6: (1 điểm)Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4dm và 5dm; chiều cao 3,5dm. Diện tích hình thang đó là: A. 31,5 dm2 B. 15,75 dm2 C. 157,5 dm2 D. 70 dm2 Phần II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 196,5 +94,34 b) 591,08 +36
  2. Câu 2: (2,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài bằng 5 3 chiều rộng,chiều cao 5 dm và diện tích xung quanh của hình đó là 240 dm2 ?
  3. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 30 (ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(1điểm ) : 3 ha = .m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 300 B. 3000 C. 30 D. 30000 Câu 2: (1 điểm) 2 m3 = cm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 5 A. 4 000 B. 40 000 C. 400 000 D. 400 Câu 3: (1 điểm) 2 năm 4 tháng = tháng . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 28 tháng B. 52 tháng C. 16 tháng D . 16 tháng Câu 4 (1 điểm) : Công thức nào là tính chất kết hợp của phép cộng ? A. a+b = b+a B. ( a +b ) +c = a+( b+c) C. a + 0 = 0 + a = a D. a + b +c = (a+ b)+c 2 4 Câu 5:(1 điểm) x . Giá trị của x là : 5 10 A. 2 B. 1 5 5
  4. C . 1 D. 0 Câu 6:(1 điểm) Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 1 thể tích của bể , vòi thứ hai 5 mỗi giờ chảy được 7 thể tích của bể . Hỏi cả hai vòi cùng chảy vào bể trong một 10 giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích bể ? A. 9% B. 0,9% C . 90% D . 80 % II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính : 5 3 7 1 a. b . 2 13 26 9 3 Câu 2: (2,5 điểm) Một bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 2,8m đáy là một hình vuông cạnh 4m. Hiện tại 85% bể đang chứa nước . Hỏi: a.Số nước bể đang chứa là bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít ) b.Chiều cao mực nước trong bể là bao nhiêu mét ?
  5. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 30 (ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 Câu 1:(1điểm ) : 2 ha = .m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 2 A. 2,5 B. 250 C. 2500 D. 25000 Câu 2: (1 điểm) 345809 cm3 = m3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 3,45809 B. 0,345809 C.345,809 D. 34,5809 Câu 3: (1 điểm) 150 giây = phút giây . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 2 phút 30 giây B. 2 phút 50 giây C. 1 phút 30 giây D . 1phút 50 giây Câu 4 (1 điểm) : Phép cộng các số tự nhiên, phân số , số thập phân đều có các tính chất nào sau đây ? A. Tính chất giao hoán B. Tính chất kết hợp C. Cộng với 0 D. Cả ba tính chất trên Câu 5:(1 điểm) 45 - x = 2,8. Giá trị của x là : A. x =17 B. x= 43,8
  6. C . x = 42,2 D. x= 43,2 Câu 6:(1 điểm) Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km . Ô tô đi với vận tốc 60km/ giờ và đã đi được 2 1 giờ . Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài 4 bao nhiêu km? Ô tô còn phải đi tiếp quãng đường là : A. 135 km B. 165 km C . 150 km D . 240 km II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Tính : 1 3 a. 2 1 2 4 2 b. 2 2 3 Câu 2: (2,5 điểm) Một hình lập phương và một hình chữ nhật có thể tích bằng nhau cạnh hình lập phương bằng chiều cao hình hộp chữ nhật,chiều dài 24m chiều rộng 6m .Tính thể tích hình lập phương đó .