Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 32

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

 Câu 1:(1điểm ) : Muốn tính diện tích hình  bình hành biết đáy a chiều cao h ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức :

    A.  S =                                           B. S= a x hx2           

    C. S = a x h                                          D. S = (a + h) x2

  Câu 2:(1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?

A. 150 %                           B. 60%                   

C. 66%                              D.  40%                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 Câu 3: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là :

A. 0,8%                             B.   8%                     

C. 20%                              D .   80%                            

docx 9 trang Diễm Hương 06/02/2023 7380
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_32.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 32

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 32 (ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(1điểm ) : Muốn tính diện tích hình bình hành biết đáy a chiều cao h ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức : axh A. S = B. S= a x hx2 2 C. S = a x h D. S = (a + h) x2 Câu 2: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? A. 150 % B. 60% C. 66% D. 40% Câu 3: (1 điểm) Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là : A. 0,8% B. 8% C. 20% D . 80% Câu 4 (1 điểm) : Lớp 5A trồng 50 cây hoa ở vườn trường đến nay đã trồng được 40% số cây dự định trồng . Hỏi lớp 5A còn trồng thêm bao nhiêu cây nữa ? A. 30 cây B. 20 cây C. 25 cây D. 35 cây Câu 5:(1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000 chiều dài của một mảnh đất là 2cm . Độ dài ngoài thực tế của mảnh đất đó là :
  2. A.20000 m B. 2000m C . 200m D. 100 m 1 Câu 6:(1 điểm) Một hình tròn có bán kính m . Diện tích hình tròn đó là 2 A.7,85 m2 B.0,785 m2 C . 785 m2 D . 78,5m2 II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính 38 phút 18giây : 6 3ngày 15 giờ x 5 Câu 2: (2 điểm) Một người đi xe máy đi từ A lúc 7 giờ 15 phút đến B lúc 9 giờ ,giữa đường người đó nghỉ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB biết vận tốc của xe máy là 42km/giờ ?
  3. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 32 (ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(1điểm ): Muốn tính diện tích hình thoi biết hai đường chéo m,n ( cùng đơn vị đo) được tính theo công thức : mxn A. S = B. S= m x nx2 2 C. S = m x n D. S = m x (n : 2) Câu 2: (1 điểm) Một cái sân hình vuông có diện tích là 81 m2 . Chu vi cuả cái sân đó là : A. 9m B. 36 m2 C.36 m D. 9 m2 Câu 3: (1 điểm) Hình bên là một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 . Diện tích mảnh đất đó với đơn vị đo là m2 là : 4 cm A. 1600 m2 B. 13,5 m2 3cm C.1750 m2 D . 1350 m2 5cm Câu 4 (1 điểm) : Tìm một số biết 25% của số đó là 87,5. Số đó là : A. 21,875 B. 3500 C. 350 D. 21875 Câu 5:(1 điểm) 31,2 phút : 3 = . . Kết quả của phép chia số đo thời gian là : A. 1,04 B. 10,4
  4. C . 1,04 phút D. 10,4 phút Câu 6:(1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ , giữa đường ô tô nghỉ 15 phút . Vận tốc ô tô đi là 50 km/giờ . Quãng đường AB là : A.162,5 km B.157,5 km C . 1625km D . 1575 km II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính 12 giờ 30 phút + 6 giờ 45 phút 6 phút 25 giây : 5 Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình thang trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 có đáy lớn 6cm, đáy bé 4cm, chiều cao bằng đáy bé . Tính diện tích mảnh đất đó ngoài thực tế ?
  5. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 32 (ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1:(1điểm ): Một hình tam giác có diện tích 23,4cm2 chiều cao 2cm thì cạnh đáy tam giác đó là : A. 11,7 cm B. 23,4 cm C. 117 cm D. 234cm Câu 2: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 14cm , đáy bé 6 cm và diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 12cm . Chiều cao hình thang là : A. 4,8 cm B. 144 cm C.48 cm D. 14,4cm 2 Câu 3: (1 điểm) Một khu vườn có chu vi 140 m chiều rộng bằng chiều dài . 3 Diện tích khu vườn đó là : A. 1176 m2 B. 1176m C.4704 m2 D . 4704 m Câu 4 (1 điểm) : 32% của 695 là : A. 22,4 B. 2224 C. 222,4 D. 2,224 Câu 5:(1 điểm) 3 giờ 25 phút x5 = . . Kết quả của phép nhân số đo thời gian là : A. 15 giờ 5 phút B. 17 giờ 5 phút
  6. C . 17 giờ 25 phút D. 15 giờ 25 phút Câu 6:(1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ , giữa đường ô tô nghỉ 15 phút . Quãng đường AB dài 90 km .Vận tốc ô tô là : A.60 km B. 45 km / giờ C. 45km D . 60 km / giờ II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính : 2ngày 15 giờ x 4 12 giờ 34 phút – 4 giờ 35 phút
  7. Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m ,chiều dài 5 bằng chiều rộng . Bác Hoa trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 100m2 thu được 85kg 3 thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó Bác Hoa thu được bao nhiêu tạ thóc?