Bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biết chu vi hình tròn là 7,536m. Tính diện tích hình tròn đó.

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ).

Diện tích hình tứ giác BMND là:

A. 27m2 B. 81m2

C. 162m2 D. 189m2

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Câu 4: Tìm giá trị của X biết:

A. 0,7 B. 7,2 C. 72 D.0,072

Câu 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S:

Một khu đất có dạng như hình vẽ. Biết:

  1. Diện tích mảnh đất hình thang ABCM là 2080m2
  2. Diện tích mảnh đất hình tam giác CMD là 380m2
  3. Diện tích cả khu đất là 1420m2
  4. Diện tích mảnh đất hình thang ABCM là 2080m2
  5. Diện tích mảnh đất hình tam giác CMD là 380m2
  6. Diện tích cả khu đất là 1420m2
docx 19 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_21_nam_hoc_2023_2024_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN - TUẦN 21 Luyện tập về tính diện tích. Luyện tập chung Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN 1. Luyện tập về tính diện tích Công thức tính diện tích một số hình Toán 5 Để tính diện tích các hình phức tạp (hình không có công thức chung tính diện tích), ta có thể tính gián tiếp (bằng tổng hay hiệu) thông qua các hình đã có công thức tính diện tích (bằng cách chia hình cần tính diện tích thành các hình đã có công thức tính diện tích sau đó tính tổng hay hiệu của các hình đó). 1
  2. 2. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương a. Hình hộp chữ nhật Bao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt (như hình vẽ): hai mặt đáy (mặt 1 và mặt 2) và bốn mặt bên (mặt 3, mặt 4, mặt 5 và mặt 6) đều là hình chữ nhật. Mặt 1 bằng mặt 2; mặt 3 bằng mặt 5; mặt 4 bằng mặt 6. Hình hộp chữ nhật (hình bên dưới) có: • Tám đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q. • Mười hai cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD, cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao. b) Hình lập phương Ta cũng thường gặp trong thực tế một số đồ vật như con súc sắc có dạng hình lập phương. 2
  3. Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau. Hình Số mặt Số cạnh Số đỉnh Đặc điểm Hình hộp chữ nhật 6 12 8 Hình hộp chữ nhật có 6 mặt : hai mặt đáy và bốn mặt bên. Hai mặt đối diện của hình hộp chữ nhật luôn bằng nhau Hình lập phương 6 12 8 Có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau. 3. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật a) Diện tích xung quanh Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Xây dựng công thức: Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao h Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhất: Sxq = (a + b) × 2 ×h b) Diện tích toàn phần Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. Xây dựng công thức: Một hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao h Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhất: Stp= Sxq + a × b = (a + b) × 2 ×h + a × b Lưu ý: Đối với những bài toán yêu cầu tính các mặt cần sơn của một chiếc hộp không nắp có dạng hình hộp, ta chỉ tính diện tích của 5 mặt bao gồm 4 mặt bên và 1 mặt đáy. 3
  4. B. BÀI TẬP THỰC HÀNH I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biết chu vi hình tròn là 7,536m. Tính diện tích hình tròn đó. A. 4,5226m2 B. 4,6216m2 C. 4,5218m2 D. 4,5216m2 18m Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD ( như hình vẽ). A B Diện tích hình tứ giác BMND là: A. 27m2 B. 81m2 12m M 6m C. 162m2 D. 189m2 D N 9m C Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình hộp chữ nhật có hai kích thước: chiều dài vào chiều rộng Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau. Hình lập phương có bốn mặt là các hình vuông bằng nhau. Câu 4: Tìm giá trị của X biết: 1,2: X 2,3: X 5 A. 0,7 B. 7,2 C. 72 D.0,072 Câu 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: Một khu đất có dạng như hình vẽ. Biết: AB 25m;NC 15m;AM 32m;MD 19m a) Diện tích mảnh đất hình thang ABCM là 2080m2 b) Diện tích mảnh đất hình tam giác CMD là 380m2 c) Diện tích cả khu đất là 1420m2 d) Diện tích mảnh đất hình thang ABCM là 2080m2 e) Diện tích mảnh đất hình tam giác CMD là 380m2 f) Diện tích cả khu đất là 1420m2 Câu 6: Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật là 3,2m2, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là 10dm. Tính chu vi đáy của hình hộp đó. A. 32dm B. 3,2dm C. 11dm D. 23dm Câu 7: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên. 4
  5. A. 20,7cm2 B. 42,688cm2 C. 41,4cm2 D. 41,4cm 3,2cm 2,3cm 5,8cm Câu 8: Một bể cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không có nắp với chiều dài 8dm; chiều rộng 6dm và chiều cao 5dm. ( Viết số thích hợp vào chỗ chấm). Số mét vuông kính dùng để làm bể cá là: Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. Diện tích xung quanh của hình (1) và 3,5cm diện tích xung quang của hình (2) bằng nhau B. Diện tích xung quanh của hình (1) và diện tích 5,5cm xung quang của hình (2) không bằng nhau 5,5cm 3,5cm C. Diện tích toàn phần của hình (1) và diện tích toàn phần của hình (2) không bằng nhau 3cm 3cm D. Diện tích toàn phần của hình (1) và diện ( Hình 1) tích toàn phần của hình (2) bằng nhau Câu 10: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: 5 2 3 Một hình hộp chữ nhật có chiều dài m , chiều rông m, chiều cao m 6 3 4 9 a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là m2 4 101 b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là m2 36 Câu 11: Đúng gi Đ, Sai ghi S: a) Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau. b) Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau. 5
  6. 4 1 Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng m; chiều cao là m và diện tích 5 3 2 xung quanh là m2 . Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. 3 2 3 1 6 A. m B. m C. m D. m 5 5 5 5 Câu 13: Diện tích xung quanh của một bể cá không có nắp dạng hình hộp chữ nhật là 48dm2; chiều rộng của bể là 4dm; chiều dài của bể là 6dm. Tìm chiều cao của bể cá đó. A. 4,8dm B. 4dm C. 2dm D.2,4dm Câu 14: Chu vi hình tròn lớn gấp đôi chu vi hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D.6 lần II. TỰ LUẬN Câu 1: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 12 cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh của hình vuông đó. Bài giải Câu 2: Tính diện tích mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây: 31m 21,5m 15,5m 38m Bài giải Câu 3: H×nh trßn A cã chu vi 219,8 cm, h×nh trßn B cã diÖn tÝch 113,04 cm2. H×nh trßn nµo cã b¸n kÝnh lín h¬n? Bài giải 6
  7. Câu 4: Cho h×nh thang ABCD cã diÖn tÝch lµ 60m2 , ®iÓm M, N, P, Q lµ ®iÓm chÝnh gi÷a cña c¸c c¹nh AB, BC, CD, DA . TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c MNPQ. Bài giải M A B Q N D P C Câu 5: Một mặt bàn hình tròn có bán kính là 50cm. Người ta sử dụng 28% diện tích mặt bàn để vẽ trang trí. Tính diện tích phần đã vẽ. Bài giải Câu 6: Tính diện tích phần tô màu của hình tròn, biết hai hình tròn đồng tâm O, bán kính hình tròn lớn là 5cm và dài hơn bán kính hình trònnhỏ 1,5cm. Bài giải Câu 7: Hình H được tạo bởi nửa hình tròn và một Hình tam giác (như hình vẽ bên). Tính diện tích hình H. 7
  8. Bài giải 8cm 10cm Hình H Câu 8: Tính chu vi và diện tích của hình D tạo bởi hình chữ nhật và hai nửa hình tròn (xem hình vẽ). Bài giải 35m 9m Hình D Câu 9: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó. Bài giải 25m 15m 25m 25m 45 m 20m Câu 10: Tính diện tích khu đất có kích thước như hình bên. Bài giải 8m 8
  9. Câu 11: a) Vẽ hình lập phương có cạnh 4cm. b) Vẽ hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 2cm. A B Câu 12: Hình hộp chữ nhật bên có AB = 5cm; D BC = 4cm và BN = 3cm (h.16). C P Tính diện tích xung quanh, diện tích N Q M toàn phần hình hộp chữ nhật đó. Hình 16 Bài giải Câu 13: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: a_ Chiều dài 7,6dm, chiều rộng 4,8dm, chiều cao 2,5dm. 4 2 4 b_ Chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m. 5 5 5 Bài giải Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là: 315cm 2, chiều cao 7,5cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó. 9
  10. Bài giải 3 Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 5 toàn phần của hình hộp chữ nhật là 1750cm2. Tính chiều cao hình hộp chữ nhật đó. Bài giải Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, diện tích 81cm2 và có diện tích toàn phần gấp 5 lần diện tích đáy đó. Tính chiều cao hình hộp chữ nhật đó. Bài giải Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420cm 2 và có chiều cao là 7cm. Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó. Bài giải Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 140m 2. Chiều dài hơn chiều rộng 2m, chiều cao 5m. Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật đó. Bài giải 10
  11. Câu 19: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm. Bài giải Câu 20: Người ta quét sơn mặt ngoài của một thùng dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,4m. Tính diện tích đã sơn. Bài giải Câu 21: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,7m, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Bài giải Câu 22: Một bể cá cảnh bằng kính, hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1,2m, rộng 0,35m và cao 0,4m. Hãy tính tổng diện tích các miếng kính để làm bể cá đó. Bài giải 11
  12. ĐÁP ÁN - TUẦN 21 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: D. 4,5216m2 Câu 2: B. 81m2 Câu 4: A. 0,7 Câu 5: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: Một khu đất có dạng như hình vẽ. Biết: AB 25m;NC 15m;AM 32m;MD 19m g) Diện tích mảnh đất hình thang ABCM là 2080m2 S h) Diện tích mảnh đất hình tam giác CMD là 380m2 Đ 2 i) Diện tích cả khu đất là 1420m Đ j) Diện tích mảnh đất hình thang ABCM là 2080m2 k) Diện tích mảnh đất hình tam giác CMD là 380m2 l) Diện tích cả khu đất là 1420m2 Câu 6. A. 32dm Câu 7: C. 41,4cm2 Câu 8: Số mét vuông kính dùng để làm bể cá là: 188m2 9 a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là m2 4 Đ 101 b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là m2 S 36 Câu 11: 1 Câu 12: C. m 5 Câu 13: A. 4,8dm Câu 14: C. 4 lần II. TỰ LUẬN Câu 1: Bài giải Diện tích hình tam giác là : 12 x 12 = 144 ( cm2) 13
  13. Cạnh đáy của hình tam giác là 144 x 2 : 12 = 24 (cm) Đáp số : 24 cm Câu 2: 31m 1 21,5m 15,5m 2 38m Bài giải Diện tích hình 1 là : 31 x 21,5 = 666,5(m2) Diện tích hình 2 là : 38 x 15,5 = 589(m2) Diện tích mảnh đất là : 666,5 + 589 = 1255,5(m2) Đáp số : 1255,5m2 Câu 3: Bài giải Bán kính hình tròn A là : 219,8 : 3,14 : 2 = 35(cm) Ta có 113,04 : 3,14 = 36 Mà 36 = 6 x 6 Vậy bán kính hình B là 6 cm. Vì 35cm > 6 cm nên bán kính hình A lớn hơn bán kính hình B. Câu 4: Bài giải M A B A 1 2 Q N 1 E 2 D P C F Dùng phương pháp cắt ghép hình ta được hình tam giác MEF. Ta có Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác MEF Ta có diện tích hình tam giác QEP bằng diện tích hình tam giác NPF( vì EP = PF ; Chiều cao hạ từ N xuống EF cũng bằng chiều cao hạ từ Q xuống EF) Tương tự ta cũng có diện tích tam giác PMN bằng diện tích tam giác PNF Diện tích tam giác PEQ bằng diện tích tam giác PMQ Vậy diện tích 4 hình tam giác QEP; NPF; PMN ; PMQ bằng nhau Diện tích 1 hình tam giác là : 60 : 4 = 15 ( cm2) 14
  14. Diện tích hình tứ giác MNPQ là : 15 x 2 = 30 ( cm2) Đáp số : 30 cm2 Câu 5: Bài giải Diện tích mặt bàn là ; 50 x 50 x 3,14 = 7850 (cm2) Diện tích phần đã vẽ là : 7850 x 28 : 100 = 2198(cm2) Đáp số ; 2198 cm2 Câu 6: Bài giải Bán kính hình tròn nhỏ là : 5 - 1,5 = 3,5 (cm) O Diện tích hình tròn nhỏ là : O 3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465(cm2) Diện tích hình tròn lớn là : 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2) Diện tích phần tô màu là : 78,5 -38, 465 = 40,035 ( cm2) Bài giải Diện tích hình tam giác là : 2 Câu 7: 8 x 10 : 2 = 40 ( cm ) 8cm Bán kính hình tròn là : 8 : 2 = 4 ( cm) Diện tích nửa hình tròn là 10cm 4 x 4 x 3,14 : 2 = 25,12 (cm2) Diện tích hình H là : 2 Hình H 40 + 25,12 = 65,12 (cm ) Đáp số : 65,12 cm2 Câu 8: Bài giải Ta có hai nửa hình tròn ghép vào được 1 hình tròn nên Chu 35m vi hình tròn là : 9 x 2 x 3,14 = 56,52 (m) 9m Chu vi hình D là 56,52 + 35 x2 = 126,52 (m) Hình D Diện tích hai nửa hình tròn là : 9 x 9 x 3,14 = 254,34 (m2) Diện tích hình D là: 15
  15. 254,34 + 35 x 9 x 2 = 884,34(m2) Đáp số: 126,52 cm ; 884,34m2 Câu 9: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó. Bài giải 25m Chia khu đất thành 3 hình chữ nhật như hình vẽ 15m Diện tích hình 1 là : 25m 45 x 25 = 1125 (m2) 1 25m Diện tích hình 2 là : 45 m 2 (45 - 15) x 25 = 750 (m2) 3 20m Diện tích hình 3 là : 20 x 25 = 500 (m2) Diện tích khu đất đó là : 1125 + 750 + 500 = 2375(m2) Đáp số : 2375(m2) Câu 10: Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ( 25 - 8,3 - 6,6) x 6 = 60,6 (m2) Diện tích hình chữ nhật QMNP là: 8m 25 x 8 = 200 (m2) H K Diện tích khu đất là : 200 + 60,6 = 260,6 (m2) Đáp số : 260,6 m2 Câu 14 Bài giải Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là : 315 : 7,5 = 42 (cm) Nửa chu vi đáy là : 42 : 2 = 21 (cm) Chiều dài hình hộp chữ nhật là : (21 + 4 ) : 2 = 12,5(cm) 16
  16. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là 21 - 12,5 = 8,5 (cm) Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật : 12,5 x 8,5 = 106,25 (cm2) Đáp số : 106,25 cm2 Câu 15: Bài giải Chiều rộng hình hộp chữ nhật là : 25 x 3 : 5 = 15 (cm) Diện tích 2 mặt đáy hình hộp chữ nhật là : 25 x 15 x 2 = 750(cm2) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là : 1750 - 750 = 1000(cm2) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là : 1000 : ((25 + 15 ) x 2) = 12,5 (cm) Đáp số : 12,5cm Câu 16: Bài giải Vì đáy là hình vuông và diện tích đáy là 81cm2 nên chiều dài đáy là 9cm ( vì 81 = 9 x 9 ) Chu vi đáy là : 9 x 4 = 36 (cm) Diện tích toàn phần là : 81 x 5 = 405 (cm2) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là : 405 - 81 x 2 = 243(cm2) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là : 243 : 36 = 6,75 (cm) Đáp số : 6,75cm Câu 17: Bài giải Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó là 420 : 7 = 60 (cm) 17
  17. Đáp số : 60cm Câu 18: Bài giải Nửa chu vi đáy là : 140 : 5 : 2 = 14(cm) Chiều dài hình hộp chữ nhật là : ( 14 + 2 ) : 2 = 8 (cm) Chiều rộng hình hộp chữ nhật là : 8- 2 = 6 (cm) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là : 140 + 8 x6 x 2 = 236 (cm2) Đáp số : 236 cm2 Câu 20: Hướng dẫn : Diện tích quét sơn là diện tích toàn phần của thùng Câu 22: Hướng dẫn : Diện tích kính để làm bể cá là diện tích toàn phần của bể ( không nắp ) chính là tổng của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy. 18