Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5

Bài 56: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A?         
A.8 hình tam giác 
B.9 hình tam giác 
C.36 hình tam giác 
D.18 hình tam giác 

Bài 57: Cho hình vẽ bên trong đó BM = MC. So sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác 
ABC? 

A.Diện tích tam giác ABM bằng nửa diện tích tam giác ABC 
B.Diện tích tam giác ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC 
C.Diện tích tam giác ABM bằng một phần tư diện tích tam giác ABC 

pdf 9 trang Diễm Hương 10/04/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 5

  1. Bài 47: Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính sau là bao nhiêu ? 15 + 17 x 3 x 30 = ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 1 Bài 48: Chuyễn hỗn số 6 thành phân số, ta có phân số: 5 11 31 6 30 A. B. C. D. 5 5 5 5 Bài 49: Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số? A. 3 chữ số B. 180 chữ số C. 189 chữ số D. 192 chữ số Bài 50: Tìm x trong dãy tính sau: a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 A. 54 B. 702 C. 273 b. ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996 A. 0 B. 5 C. 25 Bài 51: Tủ sách nhà An có 2 giá đựng sách, mỗi giá có 6 ngăn và số sách mỗi ngăn như sau: Ngăn 1 2 3 4 5 6 Giá sách Thứ nhất 135 217 179 352 426 162 Thứ hai 272 159 437 122 165 316 Không làm phép tính, hãy cho biết trong hai ngăn, ngăn nào nhiều hơn ? A. Ngăn 1 B. Ngăn 2 C. Bằng nhau Bài 52: Không làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng mặt chữ số nào ? a. ( 1991 + 1992 + + 1999 ) – ( 11 + 12 + + 19 ) A. 5 B. 0 C. 2 b. 21 x 23 x 25 x 27 – 11 x 13 x 15 x 17 A. 5 B. 25 C. 0 c. 16358 – 6 x 16 x 46 x 56 6
  2. A. 0 B. 2 C. 4 Bài 53: Không làm phép tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau: a. 1981 + 1982 + 1983 + + 1989 A. 6 B. 7 C. 0 D. 5 3 Bài 54: Chuyển hỗn số 5 thành phân số được: 4 19 23 11 15 A. B. C. D. 4 4 4 4 Bài 55: Gọi abc là số có 3 chữ số, trong đó a bên trái b là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và a bên phải b là chữ số hàng đơn vị. Tìm thoả mãn đầy đủ các yêu cầu sau: * Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau. * b = a x a * chia hết cho 2 và 3. Vậy số là: A. 111 B. 242 C. 393 D. Không thể có Bài 56: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A? A A.8 hình tam giác B.9 hình tam giác C.36 hình tam giác D.18 hình tam giác B M N P Q R S T C Bài 57: Cho hình vẽ bên trong đó BM = MC. So sánh diện tích tam giác ABM với diện tích tam giác ABC? A B M C 7
  3. A.Diện tích tam giác ABM bằng nửa diện tích tam giác ABC B.Diện tích tam giác ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC C.Diện tích tam giác ABM bằng một phần tư diện tích tam giác ABC Bài 58: Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số Bài 59: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng: A. 12 đoạn thẳng B. 13 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng D. 15 đoạn thẳng b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác: A. 7 tam giác B. 8 tam giác C. 9 tam giác D. 10 tam giác Bài 60: Em hãy đếm số hình ở tam giác bên a) 15 b) 35 c) 20 Bài 61: 1. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác ? a. 4 tứ giác b. 5 tứ giác c. 6 tứ giác d. 7 tứ giác 2. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? 8
  4. a. 12 tam giác b. 13 tam giác c. 14 tam giác d. 15 tam giác Bài 62: Biết mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều có diện tích là 1 cm2. Hãy tính diện hình tam giác PQR ? M P N a. 4 cm2 b. 28 cm2 c. 10 cm2 d. 15 cm2 R Q Bài 63: Không làm tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau: 1, (1981 + 1982 + 1983 + + 1989) – (21 x 23 x 25 x 27) A. 0 B. 5 C. 2 2, 32 x 44 x 75 x 69 – 21 x 39 x 63 x 55 A. 0 B. 1 C. 5 Bài 64: Bạn có thể cắt 5 hình tam giác vuông với nhau. Dùng 5 tam giác vuông này ghép lại thành 1 hình tam giác vuông được không ? Bài 65: Viết tiếp 3 số hạng vào mỗi dãy số sau: 1; 4; 9; 16; 9
  5. A. 18; 24; 32 B. 25; 34; 42 C. 25; 36; 49 Bài 66: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời sai: 3 30 45 75 Trong các phân số : ; ; ; 4 40 60 80 15 Phân số bằng là: 20 3 30 45 75 A. B. C. D. 4 40 60 80 Bài 67: Đổi 7m 4dm = ? m 4 40 4 4 A. 7 m B. 7 m C. 7 m D. 7 m 100 100 10 1000 Bài 68: Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp: 34 ; ; ; A. 35; 36 B. 44; 54 C. 44; 45 Bài 69: Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau: 17,035 6 5 0 2,839 23 55 1 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ? A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 Bài 70: Cho dãy số sau: 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; Số hạng thứ 211 của dãy số trên là bao nhiêu ? A. 1266 B. 1267 C. 1268 Bài 71: Cho các phân số sau: 1 4 7 9 2 5 6 3 8 1; ; ; ; ; ; ; ; ; 2 5 8 10 3 6 7 4 9 Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần. A. ; ; ; ; ; ; ; ; ; 1 B. ; ; ; ; ; ; ; ; ; 1 10
  6. 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. 1; ; ; ; ; ; ; ; ; 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Bài 72: Biết rằng cứ 3 năm không nhuận thì đến 1 năm nhuận. Rồi lại đến 3 năm thường và 1 năm nhuận. Hỏi trong thế kỷ XXI có bao nhiêu năm nhuận ? A. 33 năm nhuận B. 25 năm nhuận C. 75 năm nhuận D. 50 năm nhuận 1 Bài 73: Một vật ở trên mặt trăng chỉ nặng bằng ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 tạ 6 thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu ? A. 900 kg B. 15 yến C. 100 kg D. 3 tạ Bài 74: Một hình vuông có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ? A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông B. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông C. Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông D. Cả 3 câu đều sai Bài 75: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 3 ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là: A. 8 số B. 18 số C. 28 số D. 38 số Bài 76: Điền số thập phân vào chỗ chấm: 8hg 9g = kg A. 8,9 B. 8,09 C. 0,89 D. 0,809 Bài 77: Tích các số tự nhiên liên tiếp 1 x 2 x 3 x x 24 x 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0? A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số Bài 78: Phép chia: 22,44 18 4 4 1,24 84 12 Có số dư là: A. 12 B. 1,2 C. 0,12 D. 0,012 3 Bài 79: Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 4 11
  7. 3 6 9 12 A. B. C. D. 4 4 12 14 Bài 80: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: 1 1 1 A. x 3x4 3 4 1 1 1 B. x ax(a 1) a (a 1) Bài 81: Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; Số nào dưới đây thuộc dãy số trên ? A. 30 B. 29 C. 28 D. 27 Bài 82: Số nào trong các số dưới dây vừa chia hết cho 2, 3, 5 và 9 ? A. 2345607 B. 2345076 C. 2345780 D. 2345670 Bài 83: Cho biểu thức: 11 12 13 14 14 15 16 X = 28 30 22 26 26 32 24 Giá trị đúng của biểu thức là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 16 8 64 32 Bài 84: Câu nào viết đúng ? A. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là 1 B. Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân só có mẫu số là 1 Bài 85: Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ? A. 570 yến B. 570 000 dag C. 57 tạ D. 57 tấn 131313 Bài 86: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm 252525 A. 51% B. 52% C. 53% D. 54% 1 1 Bài 87: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: đang đậu trên cành hoa nhài, 2 3 đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con? A. 4 con ong B. 5 con ong C. 6 con ong D. 7 con ong 12
  8. Bài 88: Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó. Hai số đó là: A. số bé: 157 B. 156 C. 155 số lớn: 1570 1560 1550 Bài 89: Tùng có 48 viên bi, trong đó ½ số bi đó là bi đỏ, ¼ số bi đó là bi vàng còn lại là bi xanh. Tùng có số bi xanh là: A. 15 bi xanh B. 12 bi xanh C. 25 bi xanh D. 18 bi xanh Bài 90: Chị có một cái bánh to, chia cho cho ba em Hà, Thu, Vân như sau: Hà được ¼ cái bánh, Thu được 1/5 cái bánh và Vân được 3/8 cái bánh. Nhu vậy: A. Hà được ít bánh nhất. Vân được nhiều bánh nhất B. Thu được ít bánh nhất, Vân được nhiều bánh nhất. C. Thu được ít bánh nhất, Hà được nhiều bánh nhất Bài 91: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán 3/5 số kẹo đó, buồi chiều bán ¾ số kẹo còn lại. Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là : A 72 hộp kẹo B 48 hộp kẹo B 32 hộp kẹo D 36 hộp kẹo Bài 92: Kết quả của dãy tính sau: 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + bằng: 3 9 27 81 243 729 2187 1093 2186 1098 1 A. B. C. D. 2187 2187 2187 2187 Bài 93: Kết quả của dãy tính sau: 1 + + + + + + bằng: 1 1093 2186 A. B. C. D. 729 729 729 Bài 94: Tổng của dãy số: 1 1 1 1 1 1 + + + + + + + Là: 2 4 5 6 15 16 A. Số tự nhiên B. Không thể là số tự nhiên Bài 95: Kết quả của dãy tính: 13
  9. 1 1 1 1 + + + + Là: 1x2 2x3 3x4 15x16 1 5 15 15 A. B. C. D. 16 16 17 16 Bài 96: Khi đánh số trang của một cuốn sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? A. 105 trang B. 122 trang C. 108 trang D. 118 trang Bài 97: Cho 4 số: 12; 15; a; và 18. Tìm số a, biết số a bằng trung bình cộng của bốn số. A. 13 B. 15 C. 17 D. 19 Bài 98: Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tìm a. A. 200 B. 220 C. 240 D. 260 Bài 99: Cho 5 số 1, 56, 23, 17, a. Tìm số a, biết a là tổng của 4 số còn lại. A. 96 B.97 C.98 D.99 Bài 100: Chọn câu trả lời sai: 12300 kg = ? A. 1230 yến B. 1 230 000 dag C. 123 tạ D. 123 tấn 14