Bài thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

Câu 1: Chữ số 6 trong số 35,463 có giá trị là:

  1. 6 B. 60 C. . D.

Câu 2. Số 25,678 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu dịch chuyển dấu phẩy sang phải 2 chữ số?

A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 10000 lần

Câu 3. Số thập phân bé nhất trong các số: 24,07 ; 27,04 ; 24,17 ; 27,41 là :

A. 24,07 B. 27,04 C. 24,17 D. 27,41

Câu 4. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là : 9m2 8dm2 = …………m2

A. 9,8m2 B. 90,8m2 C. 9,08m2 D. 9, 80 m2

Câu 5. 7,9 X 3 < 7,913. Chữ số thích hợp điền vào các chữ X là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 6. Một lớp học có 14 bạn nữ, 21 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:

A. 66,67% B. 150% C. 40% D. 250%

Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Trung bình cộng của 1,35 ; 2,04 ; 5,16 là ..................................................

Câu 8: Số dư của phép chia 43,19 : 21 là : …………….. ( Nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương)

docx 2 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1000
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC. BÀI THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC Năm học: 2023 – 2024 Môn : Toán – Lớp 5. Thời gian: 40 phút Họ tên: . . Lớp 5A Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phần A: Trắc nghiệm(4đ) Câu 1: Chữ số 6 trong số 35,463 có giá trị là: 6 6 A. 6 B. 60 C. . D. 10 100 Câu 2. Số 25,678 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu dịch chuyển dấu phẩy sang phải 2 chữ số? A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 10000 lần Câu 3. Số thập phân bé nhất trong các số: 24,07 ; 27,04 ; 24,17 ; 27,41 là : A. 24,07 B. 27,04 C. 24,17 D. 27,41 Câu 4. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là : 9m2 8dm2 = m2 A. 9,8m2 B. 90,8m2 C. 9,08m2 D. 9, 80 m2 Câu 5. 7,9 X 3 < 7,913. Chữ số thích hợp điền vào các chữ X là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6. Một lớp học có 14 bạn nữ, 21 bạn nam. Số bạn nữ chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là: A. 66,67% B. 150% C. 40% D. 250% Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Trung bình cộng của 1,35 ; 2,04 ; 5,16 là Câu 8: Số dư của phép chia 43,19 : 21 là : ( Nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương) Phần B: Tự luận Câu 1. ( 1,5 điểm) Đặt tính rồi tính a.465,8 + 328,6 748,5 – 386, 9 b) 32,8 × 16 C, 715 : 25 . Bài 2. ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1 giờ 30 phút = giờ b) 11kg = tấn c) 123,5 tạ = .kg d) 2ha 22m2 = m2
  2. 3 Bài 3. ( 1,5 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều 4 dài. Trong mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ 9m 2 thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam? Bài 4. ( 1,5 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? . . . . . Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 0,6 x 96 + 1,2 x 2