Bộ 10 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:

A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467

Bài 2: Phân số ở giữa và là:

A. B. C. D.

Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36 000 đồng

Bài 4: 375dm3 ............... cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75

Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. XI B. X C. IX D. XII

Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm)

A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2

Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46%

doc 24 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_10_de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ 10 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

  1. 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là: A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467 1 2 Bài 2: Phân số ở giữa và là: 10 10 15 3 3 15 A. B. C. D. 10 10 20 20 Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36 000 đồng Bài 4: 375dm3 cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XI B. X C. IX D. XII Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm) A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46% PHẦN II: TỰ LUẬN Trình bày bài giải các bài toán sau 1 4 3 Bài 1: Tìm x: X + = : 2 3 2 Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó? Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a. + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6 ĐỀ SỐ 2 Trang | 1
  2. I. TRẮC NGHIỆM: ( Khoanh vào đáp án đúng) 5 Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = phút là: A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25 Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 Câu 5: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là: A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183 Câu 6: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30cm D.15cm PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ c) 5phút 18 giây : 2 d) 14 phút 42 giây × 2 Câu 10: Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B. Dọc đường người đó dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người đó đến B lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64km. Câu 11: Trong cùng một năm, mật độ dân số ở tỉnh A là 2627người/km2 ( nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người cư trú), mật độ dân số ở tỉnh B là 72 người/km2. Cho biết diện tích của tỉnh A là 921 km2, diện tích của tỉnh B là 14 210 km2. Hỏi số dân của tỉnh B bằng bao nhiêu phần trăm số dân của tỉnh A? ĐẾ SỐ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Trang | 2
  3. Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Chữ số 3 trong số thập phân 18,305 có giá trị là: 3 3 A. 300 B. C. D.3 10 100 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Câu 2: Hồng đố Hà tìm hiệu của 789,2 và 34,368. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Hiệu 2 số đó là Câu 3: Một tấm nhựa hình tam giác vuông có kích thước như trng hình vẽ dưới đây: Diện tích của tấm nhựa đó là: 12cm Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 8cm A. 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8 Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích băng giấy hình chữ nhật dưới đây? A.2% B.20% 2 C. 40% D. % 5 Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 305 kg B. 30,5 kg C. 3050 kg D. 3005 kg PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Một cửa hàng đã bán được 420 kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn bột mì? Bài giải: 2 Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau? Bài giải Câu 9: Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng bác Minh có cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền? Bài giải ĐỀ SỐ 4 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: Trang | 3
  4. 127 65 432 8 a, b, c, d, 10 1000 100 10 Điền vào chỗ chấm: Câu 2: a, 2040 cm2 = dm2 b, 0,010203 m3 = dm3 c, 0,035 tạ = kg d, 1 giờ 3 phút = giờ Câu 3: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Vân tốc của người đi xe đạp là: Câu 4: Giá trị thích hợp của y để: 0,4 x y = 6,8 x 1,2 là: y = Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5 m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đất tăng 234m2. Diện tích khu đất hình thang đó là: Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1. 36% của 4,5 là: a. 1,25 b. 12,5 c.1,62 d, 16,2 2. Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số) là: a. 444 b. 0,444 c. 4,44 d. 44,4 3. Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là: 149 9 1481 9 a. 3 b. 37 c. 3 d. 37 20 200 200 20 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: Tính a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút x 4 Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B, biết vận tốc xe ô tô là 46 km/giờ. Bài giải Câu 9: Một can chứa dầu cân nặng 34,5 kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng cái can rỗng cân nặng 2kg? Bài giải Trang | 4
  5. ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1: Một số cộng thêm 1,5 thì bằng hai lần số đó trừ bớt 0,5. Vậy số đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Bài 2: Tuổi hai mẹ con năm nay cộng lại bằng 85. Trước đây, khi tuổi mẹ bằng tuổi con hiện nay thì tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi của mẹ hiện nay? A. 79 tuổi B. 55 tuổi C. 30 tuổi D. 5 tuổi Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5% Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 Một cửa hàng bán vải nhập về 150m vải, ngày đầu bán được tấm vải, ngày thứ 5 3 hai bán được số vải còn lại. Cửa hàng còn lại mét vải? 10 Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2345kg = tấn b) 34dm2 = m2 c) 5ha = . km2 d) 5 dm = . m PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Tính : a) 4,08 : 1,2 - 2,03 b/ 2,15 + 0,763 : 0,7 Bài 2. Tìm Y : a) 2,4 x Y = x 0,4 b) : Y = 0,5 Trang | 5
  6. Bài 3. Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng 3 cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m 2 thu được 1250 kg 4 lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa. Bài giải Bài 4. Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17x8y chia hết cho 5 và 9. Bài giải ĐỀ SỐ 6 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 6,52 ha = 652 m2 c) 7dm34cm3 = 7,04 dm3 3 2 b) 3 tấn = 3750 kg d) 2 m = 2200cm 4 5 Bài 2. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 8% số tiền vốn bỏ ra. Ta tính số tiền vốn đã bỏ ra của nguời đó như sau : A. 50 000 : 8 B. 50 000 × 100 :8 C. 50 000 × 8 : 100 D. 50 000 × 8 Bài 3. Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số: a) 34 chia hết cho 3. b) 4 6 chia hết cho 9. Trang | 6
  7. c) 37 chia hết cho cả 2 và 5. d) 28 chia hết cho cả 3 và 5. PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn. Bài giải Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 1325,2 + 48,95 c)218,44 : 8,6 b) 517,3 – 245,08 Bài 3. Tìm y: a) y - 1,57 = 6,28 - 2,86 b) 1,2 : y = 1,7 (dư 0,01) Bài 4. Hiện nay con 5 tuổi, mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con? Bài giải ĐỀ SỐ 7 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Bài 1. Chu vi hình tròn có đường kính 6cm là: A. 9,42cm B. 18,84 cm. C. 37,68 cm D. 56,52cm Trang | 7
  8. 5 3 Bài 2. Kết quả của biểu thức : 20 viết dưới dạng số thập phân là : 10 100 A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503 Bài 3. Xe thứ nhất chở được 2,7 tấn hàng, xe thứ hai chở gấp 3,5 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tấn hàng? A. 9,45 tấn B. 6.2 tấn C. 12,15 tấn D. 12,95 tấn Bài 4. Ngày 20 tháng 11 năm 2009 là ngày thứ sáu. Hỏi ngày 20 tháng 11 năm 2011 là thứ mấy? A. thứ năm B. Thứ sáu. C. thứ bảy D. chủ nhật PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. Tính nhanh : a) 2,5 × 9,7 × 4 b) 0,5 × 7,3 × 2 c) 1,4 × 26 + 5,6 d) × + × Bài 2. Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2 % chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn 29,4m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài giải Bài 3. Tìm y Trang | 8
  9. y 8 3 42 y 6 a) : b) : 24 3 5 25 5 5 Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 22,5 m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 27 m. Tính chu vi thửa ruộng đó? Bài giải ĐỀ SỐ 8 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là : Trang | 9
  10. A. 200% B. 50% C. 1200% D. 3600% Câu 2: a/ 1,5 giờ = phút A. 1 giờ 2 phút B. 1giờ 5 phút C. 90 phút D. 1giờ 50 phút b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ? A. 12 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là : A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2 Câu 4: a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là : A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là : A. 1,14 cm2 B. 5.14 cm2 C. 6,28 cm2 D. 12,56 cm2 Câu 5: a/ 13,8 m3 = dm3 A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3 b/ 6000 dm3 = m3 A. 600 m3 B. 60 m3 C. 6m3 D. 0,6 m3 Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là: A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 II. Phần tự luận: Câu 7: Đặt tính rồi tính: a/ 13 giờ 55 phút + 16 giờ 45 phút b/ 15 ngày 3 giờ - 8 ngày 17 giờ Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 7dm. Chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính diện tích xung quang và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó? Câu 9: Cho hình tam giác có diện tích 24 m2 và chiều cao 5 m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó? Trang | 10
  11. Câu 10: Tìm Y biết: 5 x (4 + 6 x Y) = 290 ĐỀ SỐ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1: Số 152,503 đọc là Chữ số 3 thuộc hàng Câu 2: a, 5m2 12dm2 = m2 4,2 m2 = cm2 b, 30006cm2 = m2 9m2 34cm2 = cm2 Câu 3: Giá trị thích hợp của y để 2,5 x y = 3,2 + 2,35 là: y = Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 4: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính: A.90 000 x 9 : 100 B. 90 000 : 9 x 100 C. 90 000 : 100 x 9 D. 90 000 x 100 : 9 Câu 5: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là: A. 1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) a Câu 6: a, Tìm phân số biết: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: b a 3 1 2 x 20,18 x 36 + 63 x 20,18 + 20,18 b 5 5 3 Trang | 11
  12. Câu 7: Cho tam giác ABC có diện tích là 140cm2. Nếu kéo dài đáy BC (về phía B) 5m thì diện tích tam giác tăng thêm 35m2. Tính độ dài đáy của tam giác ABC? Câu 8: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 3 lớp 5A, 5B, 5C với tổng số 140 2 học sinh. Số học sinh lớp 5A bằng số học sinh cả khối. Số học sinh lớp 5C hơn 7 số học sinh lớp 5B là 10 em. Tính số học sinh lớp 5B? Trang | 12
  13. ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh vào đáp án đúng) Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: A. 520 B. 5,02 C. 5 2 D. 5,2 100 100 3 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? 100 A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8dm 7 mm = mm b. 450 phút = giờ c. 60000m2 = ha d. 71 kg = .tấn Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 II. TỰ LUẬN: Câu 9: Đặt tính rồi tính: a.19,48 + 26,15 b.62,05 - 20,18 c.4,06 x 3,4 d.91,08 :3,6 Trang | 13
  14. Câu 10 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải: Câu 11 : Tìm x: 13 x 3 a. X × 1,2 + X × 1,8 = 45 b. = 20 4 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 10 ĐỀ GIỮA KÌ II ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Mỗi bài làm đúng cho 1 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C A C B B D chọn PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm) 1 4 3 X + = : 2 3 2 1 8 X + = 2 9 Trang | 14
  15. 8 1 X = - 9 2 7 X = 18 Bài 2: (1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang đó là: 2,2 : 2 = 1,1 (m) Diện tích hình thang đó là: (2,2 + 1,8) x 1,1 : 2 = 2,2 (m2 ) Đáp số: 2,2 m 2 Bài 3: (1 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 10 45 = = 4,5 10 b, 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 x 6 = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 + 13,25 x 6 = 13,25 x (2 + 4 + 8 + 6 ) = 13,25 x 20 = 265 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C C D A C Điểm 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm). Câu 10 : (2 điểm) Bài giải: Trang | 15
  16. Thời gian người đó đi xe máy từ A đến B không tính thời gian nghỉ dọc đường là: 9giờ 40phút – 7giờ 15phút – 25 phút = 2 (giờ) Vận tốc của người đi xe máy từ A đến B là: 64 : 2 = 32 (km/h) Đáp số: 32km/h Câu 11 (1 điểm) Bài giải: Tổng số dân ở tỉnh A là: 2627 x 921 = 2 419 467 ( người) Tổng số dân ở tỉnh B là: 72 x 14210 = 1 023 120 ( người) Tỉ số phần trăm của số dân tỉnh B so với tỉnh A là: 1 023120 : 2 419 467 = 0,42287 0,42287 = 42,3% Đáp số: 42,3 % ĐẾ SỐ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (0,5 điểm) 754,832 Câu 3: (0,5 điểm) 48 cm2 Câu 4: (0,5 điểm) D Câu 5: (1 điểm) C Câu 6: (1 điểm) C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm) Bài giải: Trước khi bán, cửa hàng có số bột mì là: 420 : 10,5 x 100 = 4000 (kg) 4000 kg = 4 tấn Đáp số: Câu 8: (2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn đó là: Trang | 16
  17. 60 x 2 : 3 = 40 (m) Dien tích mảnh vườn đó là; 60 x 40 = 2400 (m2) Trên cả mảnh vườn, người ta thu được số rau là: 15 x (2400 : 10) = 3600 (kg) 3600 kg = 36 tạ Đáp số: Câu 9: (2 điểm) Bài giải Sau một tháng bác Minh có số tiền lãi là: 60 000 000 x 0,6 : 100 = 360 000(đồng) Sau một tháng bác Minh có cả vốn và lãi là: 60 000 000 + 360 000 = 60 360 000 (đồng) Đáp số: ĐỀ SỐ 4 Câu 1: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm. a. 12,7 b. 0,065 c. 4,32 d. 0,8 Câu 2: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,25 điểm a. 20,4 b. 10,203 c. 3,5 d. 1,05 Câu 3: (0,5 điểm) Đ/S: 15km/ giờ Câu 4: (0,5 điểm) y = 20,4 Câu 5: (1 điểm) 2047,5 m2 Câu 6: (1 điểm) 1.c 2.c 3.b Câu 7: (1,5 điểm) a. 8 giờ 12 phút b. 59 giờ 40 phút Câu 8: (2điểm) Đổi 7 giờ kém 25 phút = 6 giờ 35 phút (0,25 điểm) Thời gian đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: 9 giờ 45 phút – 6 giờ 35 phút – 55 phút = 2 giờ 15 phút (0,75 điểm) Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ (0,25 điểm ) Quãng đường AB là: 46 x 2,25 = 103,5 (km). (0,5 điểm) Đáp số: 103,5 km Câu 9: (1 điểm) Trang | 17
  18. Số dầu trong can cân nặng là: 34,5 – 2 = 32,5 (kg) (0,25 điểm) 40% số dầu cân nặng là: 32,5 x 40 : 100 = 13 (kg) (0,5 điểm) Can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng là: 34,5 – 13 = 21,5 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 21,5 kg (Câu 8, 9 học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ SỐ 5 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng Bài 1:(0,5 điểm) A Bài 2: (1 điểm) Bài 3: (0,5 điểm) D Bài 4: (1 điểm) 42m Bài 5: (1 điểm) a) 2,345 b) 0,34 c) 0,05 d) 0,5 PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1. (1,5 điểm) a) 4,08 : 1,2 - 2,03 b/ 2,15 + 0,763 : 0,7 = 3,4 – 2,03 = 2,15 + 1,09 =1,37 = 3,24 Bài 2. (1,5 điểm) a) 2,4 x Y = x 0,4 b) : Y = 0,5 2,4 x Y = 0,48 Y = : 0,5 Y = 0,2 Y = 2,5 Bài 3. (2 điểm) Bài giải Chiều cao của thửa ruộng đó là: Trang | 18
  19. 3 120 x = 90 (m) 4 Diện tích thửa ruộng đó là: 120 x 90 = 10800 (m2) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 1250 x (10800 : 500) = 27 000 (kg) 27 000 kg = 27 tấn Đáp số: Bài 4. (1 điểm) Bài giải Để 17x8y chia hết cho 5 và 9 thì y bằng 0 hoặc 5 *Nếu y = 0 thì (1 + 7 + x + 8 + 0) = (16 + x) phải chia hết cho 9. Suy ra x = 2. *Nếu y = 5 thì (1 + 7 + x + 8 + 5) = (21 + x) phải chia hết cho 9. Suy ra x = 6. Vậy các số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 17280; 17685 ĐỀ SỐ 6 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1. (1 điểm) a) S b) Đ c) S d) S Bài 2. (1 điểm) B Bài 3. (1 điểm) a) 2 hoặc 5 hoặc 8 b) 8 c) 0 d) 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) Bài giải Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài đi 5m thì chu vi hình đó không thay đổi và vẫn là 92m. Cạnh của hình vuông khi đó là: 92 : 4 = 23 (m) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 23 + 5 = 28 (m) Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 23 – 5 = 18 (m) Diện tích ban đầu của mảnh vườn là: 28 x 18 = 504 (m2) Trang | 19
  20. Đáp số: Bài 2. (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm Bài 3. (1,5 điểm) a) y - 1,57 = 6,28 - 2,86 b) 1,2 : y = 1,7 (dư 0,01) y – 1,57 = 3,42 (1,2 - 0,01) : y = 1,7 y = 3,42 + 1,57 1,19 : y = 1,7 y =4,99 y = 1,19 : 1,7 y =0,7 Bài 4. (2 điểm) Bài giải Tuổi mẹ hiện nay là: 5 x 7 = 35 (tuổi) Mẹ hơn con số tuổi là: 35 – 5 = 30 (tuổi) Mỗi năm mỗi người đều tăng thêm một tuổi nên hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian. Khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con ta có sơ đồ sau: 30 tuổi Tuổi con: | | Tuổi mẹ: | | | | | Tuổi con khi đó là: 30 : (4 - 1) = 10( tuổi) Sau số năm nữa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con là: 10 – 5 = 5 (năm) Đáp số: 5 năm ĐỀ SỐ 7 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Bài 1. B Bài 2. B Bài 3. C Bài 4. C PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1.(2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Kết quả như sau b) 97 b) 7,3 c) 42 d) Bài 2. (1 điểm) Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2 % chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn 29,4m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài giải 29,4 m vải ứng với: 100% - 2% = 98% (chiều dài ban đầu của tấm vải) Trang | 20
  21. Chiều dài ban đầu của tấm vải đó là: 29,4 : 98 x 100 = 30 (m) Đáp số: 30m Bài 3. (1 điểm) Tìm y y 8 3 a) : b) y = 7 24 3 5 y 3 8 x 24 5 3 y 8 24 5 8 y : 24 5 8 y x24 5 192 y 5 Bài 4. (2 điểm) Bài giải Diện tích cái sân hình vuông (hay diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó) là: 27 x 27 = 729(m2) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 729 : 22,5 = 32,4(m) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (32,4 + 22,5) x 2 = 109,8 (m2) Đáp số: ĐỀ SỐ 8 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C,D A A,D B,C D Điểm 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 7: (2 điểm) a. 30 giờ 40 phút b. 6 ngày 10 giờ Câu 8: 2 điểm - Chiều cao – 0,5 điểm Trang | 21
  22. - Chu vi đáy – 0,5 điểm - Diện tích xung quanh – 0,5 điểm - Diện tích toàn phần – 0,5 điểm Câu 9: 1 điểm Câu 10: 1 điểm ĐỀ SỐ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một trăm năm mươi hai phẩy năm trăm linh ba Chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn Câu 2: (1 điểm) a,5,12 42000 b, 3,0006 90034 Câu 3: (1 điểm) 2,22 Câu 4: (0,5 điểm) B,D Câu 5: (0,5 điểm) C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) a a, Tìm phân số biết: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: b a 3 1 2 x 20,18 x 36 + 63 x 20,18 + 20,18 b 5 5 3 a 3 13 x = 20,18 x (36 + 63 + 1) b 5 15 a 13 3 : = 20,18 x 100 = 2018 b 15 5 a 13 b 9 Câu 7: (2 điểm) Bài giải Vẽ được hình minh họa cho 0,5 điểm Chiều cao của phần tam giác tăng thêm (hay cũng là chiều cao của hình tam giác ABC ứng với đáy BC) là: 35 x 2 : 5 = 14 (m) Độ dài đáy của tam giác ABC là: 140 x 2 : 14 = 20 (m) Đáp số: 20m Câu 8: (2 điểm) Trang | 22
  23. Bài giải Số học sinh lớp 5A là: 140 x 2 : 7 = 40 (em) Tổng số học sinh lớp 5B và 5C là: 140 – 40 = 100 (em) Số học sinh lớp 5B là: (100 – 10) : 2 = 45 (em) Số học sinh lớp 5C là: 100 – 45 = 55 (em) Đáp số: ĐỀ SỐ 10 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1 2 3 4 6 7 8 Đáp án A B B D A D C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm( 1 điểm, mỗi phép đổi đúng được 0,5 điểm) a. 8dm 7 mm = 807 mm b. 450 phút = 7,5 giờ c. 60000m2 = 6 ha d. 71 kg = 0,071tấn II. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 9: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm). Kết quả như sau: a. 45,63 b. 41,87 c. 13,804 d. 25,3 Câu 10 :( 2 điểm) Học sinh có thể giải theo hai cách khác nhau mà vẫn ra được kết quả đúng Đáp án: 8 học sinh 11 tuổi Câu 11( 1 điểm, mỗi phép tìm x đúng được 0,5 điểm) 13 x 3 a. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 b. = 20 4 Trang | 23
  24. 13 x 15 X x ( 1,2 + 1,8) = 45 = 20 20 X x 3 = 45 13 + x = 15 X = 45 : 3 x = 15 - 13 X = 15 x = 2 Trang | 24