Bộ 3 đề ôn thi cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024
Câu 1. (1 điểm)
a. Số gồm 5 chục, 2 trăm và 3 phần nghìn được viết là:
A. 523 B. 5200, 03 C.250,3 D. 250,003
b. Số 0,01 viết thành tỉ số phần trăm là:
A.0,01% B.100% C.10% D.1%
Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 4 giờ 35 phút đến 8 giờ là:
A. 4 giờ 35phút B. 4 giờ 25 phút C. 3 giờ 35phút D. 3 giờ 25 phút
Câu 4. (0,5 điểm)
Lớp học có 18 nữ và 18 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam?
Trả lời: Số học sinh nữ chiếm……số học sinh nam.
Câu 5. (1 điểm)
a. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 0,36m2. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A.0,76 m2 B.1,44 m2 C.2,16 m2 D.1,80 m2
b. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3cm là :
A.9 cm2 B.18,84cm2 C. 28,26cm2 D.2,826cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 23,9 + 165,6 b) 40,8 – 17,35 c) 3,07 x 48 d) 45,18 : 1,8
File đính kèm:
- bo_3_de_on_thi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_20.docx
Nội dung text: Bộ 3 đề ôn thi cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024
- ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập. Câu 1. (1 điểm) a. Số gồm 5 chục, 2 trăm và 3 phần nghìn được viết là: A. 523 B. 5200, 03 C.250,3 D. 250,003 b. Số 0,01 viết thành tỉ số phần trăm là: A.0,01% B.100% C.10% D.1% Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 0,4 dm3 = 40 cm3 b) 6,9 giờ = 6 giờ 54 phút c) 2,5 m3 > 2050dm3 d) 0,2 tạ = 200 kg Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 4 giờ 35 phút đến 8 giờ là: A. 4 giờ 35phút B. 4 giờ 25 phút C. 3 giờ 35phút D. 3 giờ 25 phút Câu 4. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 18 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam? Trả lời: Số học sinh nữ chiếm số học sinh nam. Câu 5. (1 điểm) a. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 0,36m2. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A.0,76 m2 B.1,44 m2 C.2,16 m2 D.1,80 m2 b. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3cm là : A.9 cm2 B.18,84cm2 C. 28,26cm2 D.2,826cm PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 23,9 + 165,6 b) 40,8 – 17,35 c) 3,07 x 48 d) 45,18 : 1,8 . . . . . . . . . . . . . . Câu 7. (1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể như sau: chiều dài 2m, chiều rộng 15dm và chiều sâu 1,5m. Tính thể tích của bể nước đó? Câu 8. (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
- Câu 9. (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện. b) Tìm y, biết: 67,2 x 99 + 60 +7,2 y x 5 + y : 0,2 = 40 . . . . ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài Bài 1. a) Chữ số 9 trong số thập phân 64,319 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. 10 C. 100 D. 1000 3 b) Viết phân số dưới dạng số thập phân là: 4 A. 3,4 B. 7,5 C.0,75 D. 7,05 Bài 2. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 29,54 m3 =2954 dm3 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ b) Kết quả của phép tính 3 giờ 55 phút + 2 giờ 35 phút là: A. 6 giờ 30 phút B. 5 giờ 30 phút C. 5 giờ 90 phút Bài 3. Lớp 5A có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A.52 % B. 48 % C. 0,52% D. 0,48 % Bài 4. (viết đáp số đúng vào chỗ chấm) a) Cạnh của hình lập phương là 6dm. Thể tích của hình lập phương là: dm3 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 15dm và chiều cao 18dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: dm2
- Bài 5. Chu vi của của một hình tròn là 25,12cm. Diện tích của hình tròn đó là: A.50,24 cm B. 5,024cm C. 50,24cm2 D. 502,4cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài6. Đặt tính rồi tính: 213,4+3,238 326,9 -178,5 15,6 x 2,3 19,72: 5,8 Bài 7. a) Tìm X b) Tính giá trị của biểu thức sau X x 0,36 = 3,24 + 0,72 (3,125 - 2,075) x 0,2 + 5,79 Bài 8. Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 11giờ 45 phút. Dọc đường xe máy nghỉ 15 phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc của xe máy là 45km/giờ. Bài giải Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 b) 1,75 x 5 - 1,75 x 3 + 3,5 x 4
- ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm) a) Số thập phân gồm 54 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn viết là: A. 54,83 B. 54,803 C. 54,083 D. 54,38 b) Số thập phân 0,73 viết dưới dạng phân số là: 7 73 73 A. 73% B. C. D. 3 100 10 Câu 2 (1 điểm) a) 40% của 120kg là: A. 30kg B. 300kg C. 48kg D. 46kg b) Quy tắc tính diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. S = a x a x 6 B. S = a x a x 4 C. S = a x a x a D. S = (a + a ) x 4 (S: là diện tích xung quanh, a là độ dài cạnh hình lập phương ) Câu 3 (1 điểm) a) Giá trị của biểu thức 36,2 – 26,5 × 0,1 là : A. 0,97 B. 9,7 C. 2,65 D. 33,55 b) Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy 5,5cm và chiều cao 4cm là: A. 19 cm2 B. 13,5cm2 C. 11cm2 D. 22 cm2 Điền số (chữ) thích hợp vào chỗ chấm: Câu 4 (1 điểm) a) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật đo trong lòng bể có chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,2m và chiều cao 1m. Thể tích của bể nước đó là . b) Mỗi buổi tối, Việt ngồi học bài từ 7 giờ 30 phút đến 9 giờ 15 phút. Vậy thời gian Việt ngồi học là giờ phút. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống a) 4,85 ha = . m2 b) 4,52 m3 = .dm3
- 1 c) 2 năm rưỡi = tháng d) ngày = . giờ 3 Câu 2. (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính 34,98 + 309,8 402 – 99,09 b) Tính . 3 giờ 38 phút x 4 12 giờ 25 phút : 5 Câu 3. (2 điểm) Gia đình bạn Vinh đi ô tô từ nhà lúc 7 giờ đến thành phố Hải Phòng lúc 8 giờ 15 phút để dự Lễ hội Hoa phượng đỏ. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường từ nhà Vinh đến Hải Phòng là 52 km ? Câu 4. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện a) 8 x 0,25 x 40 x 1,25