Bộ 3 đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Bài 2 (0,5 điểm) : ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4
B. 12,004
C. 12,040
D. 1240
Bài 3 (1,0 điểm) : Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5
B. 0,25
C. 5,2
D. 0,025
Bài 4 (0,5 điểm) : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2
B. 3420 cm2
C. 2430 cm2
D. 2043 cm2
Bài 5 (0,5 điểm) : Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút
B. 120 phút
C. 160 phút
D. 144 phút
docx 9 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 3 đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_3_de_thi_giua_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bộ 3 đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (3 đề) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 2 - môn: Toán lớp 5 Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Bài 1 (0,5 điểm) : Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Bài 2 (0,5 điểm) : ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = m3 A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Bài 3 (1,0 điểm) : Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút= .giờ là: A. 2,5
  2. B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025 Bài 4 (0,5 điểm) : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Bài 5 (0,5 điểm) : Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ = phút A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút Bài 6 (1,0 điểm) : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
  3. Phần 2. Tự luận Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2đ): a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút c, 3 phút 15 giây × 3 d, 18 giờ 36 phút : 6 Bài 2 (1,0 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện: 9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5 Bài 3 (2,0 điểm) : Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
  4. Bài 4 (1,0 điểm) : ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 2 - môn: Toán lớp 5
  5. Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút Phần 1 Bài 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô ̇ a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3 b) 1689dm3 = 1,689m3 c) 1,5 giờ = 90 phút d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ Khoanh tròn vào kết quả đúng: Bài 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ? a) 40 b) 400 c) 25 d) 250 Bài 3 : Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là: a) 32m2 b) 323m2 c) 646m2
  6. d) 64,6m2 Bài 4 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: a) 3,6m3 b) 36m3 c) 47m3 d) 4,7m3 Bài 5 : Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng: Phần 2 Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
  7. 21,63 x 2,05 26,64 : 37 12 phút 20 giây x 4 Bài 2 : Tính giá trị biểu thức sau : 14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8 (2,8 + 1,6) x 0,5 : 2 Bài 3 : Tìm x, biết : x – 1,4 = 1,9 + 3,7 61,6 – x = 216,72 : 4,2 Bài 4 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước. Hỏi: a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước) b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ? Bài 5 : Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa? Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa kì 2 - môn: Toán lớp 5 Năm học 2021 - 2022
  8. Thời gian: 40 phút Câu 1 (2,0 điểm) : Đặt tính và tính: a. 859,92 + 964,08 b. 170,29 – 9,537 c. 46,02 x 32,7 d. 15,33 : 4,2 Câu 2 (1,0 điểm) : Tìm x: a. x + 4,64 = 9,26 + 1,9 b. 16 x x = 64,8 Câu 3 (1,0 điểm) : Tính giá trị của biểu thức: a) (3,855 + 6,005) x 2 b) 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3 c) (59,6 + 19,44) x 2 d) 3,4 x 5 + 12,3 : 4 Câu 4 (1,0 điểm) : Nối a) 247 tạ = kg b) 3m2 2dm2 = cm2 c) 5m3 = dm3 d) giờ = phút
  9. Câu 5 (1,5 điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m 2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh? Câu 6 (1,0 điểm) : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3) Câu 7 (2,0 điểm) : Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?