Bộ 5 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2 C. 3,5
B. 3,1 D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?
A. 25 cm3 B. 250 cm3
C. 2 500 cm3 D. 250 000 cm3
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a. 30,1754 dm2 b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2 d. 9,734 dm2
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2 C. 3,5
B. 3,1 D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?
A. 25 cm3 B. 250 cm3
C. 2 500 cm3 D. 250 000 cm3
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a. 30,1754 dm2 b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2 d. 9,734 dm2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 5 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_5_de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nan.docx
Nội dung text: Bộ 5 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 nâng cao năm 2021 - 2022 có đáp án (5 đề) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,2 C. 3,5 B. 3,1 D. 2,5 Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau : A. Lấy chu vi chia cho 3,14 B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2 C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2 D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2 Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = . cm3 là bao nhiêu ? A. 25 cm3 B. 250 cm3
- C. 2 500 cm3 D. 250 000 cm3 Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : . A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5 C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5 Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là a. 30,1754 dm2 b. 13,816 dm2 c. 19,468 dm2 d. 9,734 dm2 Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức: 34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là : A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25) B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25) C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1) D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1) Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là : A. 2000 cm2 B. 2400 cm2 C. 200 cm2 D. 240 cm2 Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là : A. 6/10 dm3 B. 6/10 dm2
- C. 1/10 dm2 D. 1/10 dm3 Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 9 (1 điểm) Tính a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng b) 7 giờ 40 phút : 4 Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ) Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
- - HS khoanh tròn câu 1, 2 đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3, 4, 5, 6, 7, 8 được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D B A C A D Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm ) Đổi thành: a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng b) 7 giờ 40 phút : 4 Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
- Độ dài đáy lớn của hình thang ABCD là : 7,8 + 4 = 11,8 ( cm) (0,5 điểm ) Chiều cao tam giác BED ( hay chiều cao hình thang ABCD) là: 20 x 2 : 4 = 10(cm) (0,5 điểm ) Diện tích hình thang ABCD là : (11,8 + 5,5) x 10 : 2 = 86,5 (cm2) (0,75 điểm Đáp số : 86,5 (cm2) (0,25 điểm ) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S: A. h = S x 2 x a B. h = S x 2 : a C. h = S : 2 x a D. h = S : 2 : a
- Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo đó là bao nhiêu kg? A. 50kg B.1,5 kg C. 15 kg D. 30kg Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = cm3 là bao nhiêu ? A. 4 B. 40 C. 40 000 D. 400 Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ? A. 400 B. 40 C. 4 D. 0,4 Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ? A. 6,28 cm2 B. 12,56 cm2 C. 3,14 cm2 D. 50,24 cm2 Câu 6 (0,5 điểm): 2,3 giờ = giờ phút ? A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 30 phút C. 2 giờ 3 phút D. 2 giờ 36 phút Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết 10 : (0,2 + ) = 5 . Giá trị của x là : A. 5 B. 1,62 C. 2 D. 0,5
- Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 426 + 17,7 b) 58 – 45,7 c) 4,35 x 5,67 d) 109,98 : 42,3 Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG. Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- - HS khoanh tròn mỗi câu 4, 6 đúng được 0,5 điểm câu 1, 2, 3, 5, 7 được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C C B A D Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a) 426 + 17,7 = 443,7 b) 58 – 45,7 = 12,3 c) 4,35 x 5,67 = 24,6645 d) 109,98 : 42,3 = 2,6 Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG. Vì E,G là trung điểm của cạnh AB và BC nên ta có : AE = EB = BG = GC = 10 : 2 = 5 (cm) Diện tích hình vuông ABCD là : 10 x 10 = 100( cm2)
- Diện tích tam giác AED bằng diện tích tam giác DGC ( vì đáy AE=GC và chiều cao AD= DC) ,Vậy tổng diện tích hai tam giác AED và DGC là : 10 x 5 : 2 x 2 = 50 (cm2) Diện tích tam giác BEG là : 5 x 5 : 2= 12,5 ( cm2) Diện tích tam giác DEG là : 100 - (50 + 12,5) = 37,5 ( cm2) Đáp số : 37,5 ( cm2) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:
- A. 4 bán kính B. 3 bán kính C. 5 bán kính D. 6 bán kính Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là : A. 3,6 m2 B. 1,8 m2 C. 1,53 m2 D.3,04 m2 Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng : A. 8 vòng B. 3 vòng C. 4 vòng D. 6 vòng Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai? A. 2 lần B. 8 lần C. 4 lần D. 6 lần Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau : A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao . B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao . C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao
- Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 426 + 66,4 b. 71,67 - 29 c. 1 giờ 25 phút x7 d. 5 ngày 12 giờ : 4 Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm 3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ? Câu 3 (2 điểm): Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)
- Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết : Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C A B C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) a. 426 + 66,4 = 492,4 b. 71,67 – 29 = 42,67 c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ
- Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm 3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ? Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm) Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm) Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm) Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm) Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg) Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg) Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm) Câu 3: Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ) Vì EBCD là hình bình hành nên DC = EB = 27m ( 0,25 điểm) Diện tích tam giác vuông AEB là: 27 x18 : 2 =243 (m2) ( 0,5 điểm) Diện tích hình bình hành EBCD là: 27 x 21 = 567(m2) ( 0,5 điểm) Diện tích mảnh đất là : 243 + 567 = 810(m2) ( 0,5 điểm) Đáp số : 810m2 ( 0,25 điểm) Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết:
- Ta có Mà Hay Vậy: 25 - x = 21 = 25 - 21 = 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là A. 10cm B. 70 cm C. 8 cm D. 0,8 cm Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
- A. 2 giờ 6 phút B. 2 giờ 46 phút C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 30 phút Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau : A. B. C. D. Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 1,15 B. 1,25 C. 115 D. 75 Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là : A. 18,84 cm. B. 9,42 cm C. 15,42cm D. 28,26 cm.
- Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 456 + 34,7 b) 567 – 34,69 c) 234,5 x 3,9 d) 52: 1,6 Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2. Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2 AN. Tính diện tích tam giác MNC .
- Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D A B C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) a) 456 + 34,7 = 490,7 b) 567 – 34,69 = 532,31 c) 234,5 x 3,9 = 914,55 d) 52: 1,6 = 32,5 Câu 2 (2 điểm): Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )
- Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm ) Đáy bé hình thang là: (40 - 4 ) : 2 = 18 ( cm ) Đáy lớn hình thang là: 40 - 18 =22 ( cm ) Đáp số: 18cm ;22cm Câu 3 (2 điểm): AM = 48 : 3= 16cm MB = 48 - 16 = 32 cm AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm ND = 36 -24 = 12 cm Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 48 = 1728 ( cm2) Diện tích tam giác AMN là: 16 x 24 : 2 = 192 ( cm2 ) Diện tích tam giác BMC là: 32 x 36 :2 = 576 (cm2 ) Diện tích tam giác NDC là: 48 x 12 : 2 = 288 ( cm2 ) Diện tích tam giác MNC là: 1728 - ( 192 + 576 + 288 ) = 672 ( cm2 ) Đáp số: 672 cm2 Câu 4: 1,2x + 2,3 = 2,9 1,2x = 0,6 x = 0,6 : 1,2 x = 0,5
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 5) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là : A. 18 số B. 24 số C. 12 số D. 36 số Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau : A. r= S : 3,14 B. r = S: 3,14 : 2 C. r = S: 3,14 x 2 D. r x r = S: 3,14 Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = giờ phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
- A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 25 phút C. 3 giờ 10 phút D. 3 giờ 52 phút Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là : A. 5 hình B. 10 hình C. 15 hình D. 20 hình Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 345,7 + 897 b) 587,6 – 499 c) 78,56 x 27,9 d) 98,156: 4,63
- Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2. Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2 Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B D A C Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) a) 345,7 + 897=1242,7 b) 587,6 – 499= 88,6 c) 78,56 x 27,9 = 2191,824 d) 98,156: 4,63 = 21,2 Câu 2 (2 điểm): Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm) Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm) Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm) Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm) Câu 3 (2 điểm):
- Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm) Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm) Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm) Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: ( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm) Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật là : 8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm) Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm) Câu 4 (1 điểm): X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000 X x ( 34,5 + 66,5 - 1) = 1000 X x 100 = 1000 X = 1000 : 100 X = 10