Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 18,2 > 18,19

b) 25,149 < 25,15

c) 5% = 0,5

d) 1/4 = 0,25

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 3 trong số 10,038 đứng ở:

A. Hàng chục

B. Hàng đơn vị

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

b) Phân số 13/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 13,8

B. 8,13

C. 0,625

D. 1,625

c) Thể tích của hình lập phương cạnh 9cm là:

A. 81 cm
3

B. 324 cm3

C. 486 cm3

D. 729cm3

pdf 12 trang Đường Gia Huy 27/01/2024 3140
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 18,2 > 18,19 ▭ b) 25,149 < 25,15 ▭ c) 5% = 0,5 ▭ d) 1/4 = 0,25 ▭ Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 3 trong số 10,038 đứng ở: A. Hàng chục B. Hàng đơn vị C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Phân số 13/8 viết dưới dạng số thập phân là: A. 13,8 B. 8,13 C. 0,625 D. 1,625 c) Thể tích của hình lập phương cạnh 9cm là: A. 81 cm3 B. 324 cm3 C. 486 cm3 D. 729cm3 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13 dm3 54 cm3 = dm3 là: A. 13,54 B. 13,054 C. 13,0054 D. 1,354 Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 927,18 + 135,84 b) 215,46 – 194, 73 c) 176,54 x 8,7
  2. d) 75,6 : 13,5 Bài 4. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống: a) 57,65 m ▭ 576,5dm b) 1 m345 dm3 ▭ 1,45 m3 c) 5 tấn 25kg ▭ 5,025 tấn d) 2 giờ 40 phút ▭ 2,4 giờ Bài 5. Tổng số trẻ em được tiêm chủng ở 4 thôn của xã Hồng Thái là 350 em. Xem biểu đồ dưới đây, em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Thôn Đoài: em b) Thôn Thượng: em c) Thôn Trung: em d) Thôn Đông: em Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có 1/2 chu vi đáy là 12,6dm, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/5 chiều cao. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó? ĐÁP ÁN Bài 1: a. Đ b. Đ c. S d. Đ Bài 2. a. C b. D c. D d. B Bài 3.
  3. Bài 4. a) = b) Bài 5. a) 63 b) 84 c) 91 d) 112 Bài 6. Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 12,6 : 9 x 4 = 5,6 (dm) Chiều dài của hình hộp chữ nhật là: 12,6 – 5,6 = 7 (dm) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 5,6 : 7/5 = 4 (dm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 12,6 x 2 x 4 = 100,8 (dm2) Diện tích 2 đáy của hình hộp chữ nhật là: 7 x 5,6 x 2 = 78,4 (dm2) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 100,8 + 78,4 = 179,2 (dm2) Đáp số: diện tích xung quanh: 100,8 dm2 Diện tích toàn phần: 179,2 dm2
  4. Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1 “Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là: A. 5,0007 m3 B. 5,007 m3 C. 5,07 m3 D. 5,7 m3 Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ: A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000 Câu 3 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là: A. 32,805 B. 32810,50 C. 32,85 D. 85,32 Câu 4 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M3 Tìm x: x + 2,7 = 8,9 + 9,4 A. x = 15,76 B. x = 15,6 C. x = 14,67 D. x = 16,6 Câu 5: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 6: (1đ) Đặt tính và tính: M3 a/ 5 phút 6 giây x 5 b/ 30 phút 15 giây : 5 Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: M3 a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng
  5. c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây Câu 8: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1 Một bánh xe ô tô có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ô tô là: A. 1,69 m B. 2,6 m C. 2,8 m D. 1,3 m Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn? M3 Câu 10: (1đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2. M4 ĐÁP ÁN Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn A Câu 3. Chọn C Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn D Câu 6. Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: M3 a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng S b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút Đ c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút Đ d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây S Câu 8: Chọn B Câu 9 (1đ) Bài giải Số tấn gạo xe thứ hai chở được: 10,5 + 1,7 = 12,2 (tấn) Số tấn gạo xe thứ ba chở được:
  6. 12,2 + 1,1 = 13,3 (tấn) Trung bình mỗi xe chở là: (10,5 + 12,2 + 13,3) : 3 = 12 (tấn) Đáp số: 12 tấn Câu 10: (1đ) Bài giải Diện tích xung quanh phòng học: (10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2) Diện tích trần nhà: 10 x 6 = 60 (m2) Diện tích cần quét vôi là: 160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m2) Đáp số: 212,2 m2 ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: a. 50 b. 500 000 c. 5 000 d. 50 000 Câu 2: (1 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? a. 10 b. 20 c. 30 d. 40 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: a. 67,5m2 b. 675m2 c. 12m2 d. 135m2 Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là: a. 60% b. 40%
  7. c. 18% d. 30% Câu 5: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3 Câu 6: (1 điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9 cm. a. 135 cm2 b. 315 cm2 c. 135 cm d. 153 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút b) 6 năm 5 tháng – 3 năm 8 tháng c) 5 phút 12 giây x 3 d) 13 giờ 20 phút : 4 Câu 8: (1,0 điểm) Tìm x: a) X x 12,5 = 6 x 2,5 b) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 Câu 9: (1,0 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà Lan đến trường? Bài giải Câu 10: (1,0 điểm) Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. ĐÁP ÁN Câu 1 (0,5 điểm) a Câu 2: (1 điểm) d Câu 3: (1,0 điểm) a Câu 4: (1 điểm) a Câu 5: (0,5 điểm) d Câu 6: (1 điểm) a Câu 7: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
  8. Câu 8: (1,0 điểm) Mỗi bài tìm x đúng 0,5 điểm a) X x 12,5 = 6 x 2,5 X x 12,5 = 15 X = 15 : 12,5 (0,25 điểm) X = 1,2 (0,25 điểm) b) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 x – 1,27 = 3 x = 3 + 1,27 (0,25 điểm) x = 4,27 (0,25 điểm) Câu 9: (1,0 điểm) Đổi 15 phút = 0,25 giờ (0,25 điểm) Quãng đường từ nhà đến trường là: (0,25 điểm) 20 x 0,25 = 5 (km) (0,5 điểm) Đáp số : 5 km. Câu 10: (1,0 điểm) Đổi 20 cm = 2 dm Thể tích tấm gỗ hình hộp chữ nhật là 8 x 6 x 2 = 96 dm3 Khối lượng của tấm gỗ là 96 x 800 = 76800 g = 76,8 kg Đáp số 76,8 kg ĐỀ SỐ 4 Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = m3
  9. A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút= .giờ là: A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025 Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là: A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2 Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ = phút A. 90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3 Phần 2. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): a, 3 giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút c, 3 phút 15 giây x 3 d, 18 giờ 36 phút: 6 Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện 9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5 Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.
  10. Bài 4 (1đ). Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? ĐÁP ÁN Phần 1. Trắc nghiệm: Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào B Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A Phần 2. Tự luận: Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ a. 11 giờ 21 phút b. 8 giờ 12 phút c. 9 phút 45 giây d. 3 giờ 12 phút Bài 2 (1 điểm): = 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1) = 9,5 x 10 = 95 Bài 3 (2 điểm): Bài giải Diện tích xung quanh căn phòng đó là: (4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2) Diện tích trần của căn phòng đó là: 4,5 x 3,5 = 15,75 (m2) Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là: 64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2) Đáp số: 71,95 m2 Bài 4 (1 điểm): 20 hình
  11. ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm) A. 50 000 B. 500 000 C. 5 000 D. 50 000 000 Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm) A. 70,765 B. 663,64 C. 223,54 D. 707,65 Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1điểm) A. 34,5 B. 35,4 C. 37,4 D. 37,5 Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 0,2 là: (1điểm) A. 1,05 B. 15 C. 10,05 D. 10,5 Câu 5: 1 thế kỷ = năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm) A. 100 B. 300 C. 250 D. 200 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= m2 là: (0,5điểm) A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 3,005 Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = tấn là: (1điểm) A. 30,5 B. 30,05 C. 3,005 D. 3,05 Câu 8: Tìm x: x + 15,5 = 35,5 Câu 9: Tính: (2điểm) a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây c) 5 phút 6 giây 5 d) 30 phút 15 giây : 5 Câu 10: Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng A B D D A B C Câu 8: Tìm x: x + 15,5 = 35,5 x = 35,5 – 15,5 x = 20 Câu 9: Tính: a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút = 9 giờ 37 phút
  12. b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây = 8 phút 13 giây c) 5 phút 6 giây 5 = 25 phút 30 giây d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây Câu 10: Diện tích hình thang là: (120 + 80) 40 : 2 = 4000 (dm2) Đáp số: 4000 dm2