Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 2m
3=2000dm3

b) 5dm3 4cm3=504cm3

c) 3,57m3 < 3,6m3

d) 4m3 105cm3 > 4,1m3

Bài 4. Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy , cô Liieen phải trả 10% thuế giá trị gia tăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô Liên phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc?

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn thể thao yêu thích. (Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn)

A. Môn cầu lông có…học sinh

B. Môn bóng bàn có…học sinh

C. Môn cờ vua có…học sinh

D. Môn cờ tướng có…học sinh

Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AMC

pdf 13 trang Đường Gia Huy 27/01/2024 1560
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH QUANG TRUNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 7,528 + 3,16 + 21,05 b) 34,62 – 26,47 c) 18,5 x 3,7 d) 24,42 : 6,6 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 tronng số 18,456 có giá trị là: A. 5 B. 5/10 C. 5/100 D. 5/1000 b) Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,25 B. 0,52 C. 0,2 D. 0,4 c) 15% của 180kg là: A. 27 B. 27kg C. 12 D. 12kg d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề 0,5m3= dm3 là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 2m3=2000dm3 ▭ b) 5dm3 4cm3=504cm3 ▭ c) 3,57m3 < 3,6m3 ▭
  2. d) 4m3 105cm3 > 4,1m3 ▭ Bài 4. Để mua và sử dụng hợp pháp một chiếc xe máy , cô Liieen phải trả 10% thuế giá trị gia tăng, 5% thuế trước bạ và 1 000 000 đồng tiền gắn biển số đăng kí. Hỏi cô Liên phải trả tất cả bao nhiêu tiền. Biết giá của xe máy là 17 triệu đồng một chiếc? Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Biểu đồ hình quạt biểu diễn tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5C tham gia học các môn thể thao yêu thích. (Biết lớp 5C có 40 học sinh và mỗi học sinh chỉ tham gia một môn) A. Môn cầu lông có học sinh B. Môn bóng bàn có học sinh C. Môn cờ vua có học sinh D. Môn cờ tướng có học sinh Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như trong hình vẽ bên. Biết M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AMC ĐÁP ÁN Bài 1: Bài 2.
  3. Bài 3. Bài 4. Số tiền thuế giá trị gia tăng là: 17 000 000 x 10 : 100 = 1 700 000 (đồng) Số tiền thuế trước bạ là: 17 000 000 x 5 : 100 = 850 000 (đồng) Tổng số tiền cô Liên phải trả là: 17 000 000 + 1 700 000 + 850 000 + 1 000 000= 20 550 000 (đồng) Đáp số: 20 550 000 đồng Bài 5. A. 16 B. 10 C. 8 D. 6 Bài 6. Độ dài cạnh MC là: 48 : 2 = 24 (cm) Chiều cao hạ xuống đáy MC của tam giác AMC chính là chiều rộng của hình chữ nhật ABCD nên nó bằng 24cm Diện tích tam giác AMC là: 24 x 24 : 2 = 288 (cm2) Đáp số: 288cm2 ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống: a) 9,09 ▭ 9,1 b) 12,34 ▭ 12,339 c) 150% ▭ 1,5 d) 6/5 ▭ 1,20 Bài 2. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là: A. 6 B. 6/10 C.6/100
  4. b) Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,45 B. 0,54 C. 0,8 D. 1,25 c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m3 6 dm3= m3 là: A. 15,6 B. 15,06 C. 15,006 D. 15,0006 d) Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là: A. 113,04dm2 B. 11,30dm2 C. 282,6dm2 D. 28,26dm2 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1975dm2 = .m2 b) 5m375dm3= m3 c) 2010cm2= dm2 d) 1 tấn 25kg = tấn Bài 5.Tìm x: a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 13,85 Bài 6.Tổng số cà phê xuất khẩu của Côn ty Trường Thọ trong 4 tháng đầu năm 2010 là 1750 tấn. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số cà phê xuất khẩu trong từng tháng đó. Hãy tính và viết tiếp vào chỗ chấm số cà phê xuất khẩu từng tháng:
  5. a) Tháng 1: tấn b) Tháng 2: tấn c) Tháng 3: tấn d) Tháng 4: tấn Bài 7. Cho hình thang ABCD có tổng độ dài 2 đáy là 45cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó? ĐÁP ÁN Bài 1: a) c) = d) = Bài 2. Bài 3. Bài 4. a) 19,75 b) 5,075 c) 20,1 d) 1,025 Bài 5. a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 18,35 x = 18,72 : 4,5 x = 18,35 x 24,6 x = 4,16 x= 451,41 Bài 6. a) 420 b) 385 c) 455 d) 490 Bài 7. Chiều cao của hình thang ABCD là: 45 : 3 = 15 (cm)
  6. Diện tích hình thang ABCD là: 45 x 15 : 2 = 337,5 (cm2) Đáp số: 337,5 cm2 ĐỀ SỐ 3 Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 27,42 + 15,69 + 7,03 b) 59,67 – 28,705 c) 51,37 x 8,3 d) 612,35 : 18,5 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 2 trong số 14,208 có giá trị là: A. 2 B. 2/10 C.2/100 D.2/1000 b) Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,5 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,006 c) 25% của 15 tấn là: A. 3,65 tấn B. 3,65 tạ C. 3,75 tạ D. 3,75 tấn d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16784dm3 = m3 là: A. 16,784 B. 167,84 C. 1678,4 D. 1,6784 Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống: a) 5,17 ▭ 5,2 b) 16,065 ▭ 16,056 c) 25% ▭ 1/4 d) 1/3 ▭ 30%
  7. a) x : 5,7 = 18,02 b) 9,5 x = 23,085 Bài 5. Công ty Thành Đạt xuất khẩu được 2780 tấn hàng nông sản gồm các mặt hàng gạo, ngô, lạc, đỗ tương. Xem biểu đồ hình quạt dưới đây, em ghi số lượng vào chỗ chấm cho thích hợp: Hàng nông sản công ty Thành Đạt đã xuất khẩu: a) Gạo: tấn b) Ngô: tấn c) Lạc : tấn d) Đỗ tương: tấn Bài 6. Một cái bể hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 12,6m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/4 chiều cao. Tính thể tích của bể? ĐÁP ÁN Bài 1: Bài 2. Bài 3. a) c) = d) > Bài 4. a) x : 5,7 = 18,02 b) 9,5 x = 23,085 x = 18,02 x 5,7 x = 23,085 : 9,5 x = 102,714 x = 2,43
  8. a) 1014,7 b) 695 c) 611,6 d) 458,7 Bài 6. Nửa chu vi đáy bể là: 12,6 : 2 = 6,3 (m) Ta có sơ đồ: Chiều rộng của bể là: 6,3 : (4+5) x 4 = 2,8 (m) Chiều dài của bể là: 6,3 – 2,8 = 3,5 (m) Chiều cao của bể là: 2,8 : 7/4 = 1,6 (m) Thể tích của bể là: 3,5 x 2,8 x 1,6 = 15,68 (m3) Đáp số: 15,68m3 ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 9 trong số 15,694 có giá trị là: A. 9 B. 9/10 C. 9/100 D. 9/100 b) Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,8 B. 8,5 C, 0,58 D. 0,625 c) 45% của 25 tạ là: A. 11,25 tấn B. 11,25 tạ C. 1,25 tạ D. 1,25 tấn d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2576cm3= dm3 là: A. 2,576
  9. B. 25,76 C. 257,6 D. 0,2576 Bài 2. Đặt tính rồi tính a) 14,235 + 25,956 b) 83,14 – 27,53 Bài 3. Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống: a) 11,1 ▭ 1,11 b) 29,05 ▭ 29,11 c)20% ▭ 1/4 d) ▭ 37,5% Bài 4. Tìm x biết: a) 19,5 – x 6,3 = 11,625 b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266 Bài 5. Tổng số trẻ em được sinh ra ở 4 thôn của xã Tân Phú trong năm 2009 là 150 bé. Biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn tỉ số phần trăm trẻ được sinh ra ở từng thôn của xã trong năm 2009. Hãy ghi số thích hợp vào chỗ chấm: a) Thôn Phú Thượng có: em bé b) Thôn Phú Trung có: em bé c) Thôn Phú Hạ có: em bé d) Thôn Phú Tân có: em bé Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 25,2dm. Chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 4/3 chiều cao. Hỏi: a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là bao nhiêu mét vuông? b) Thể tích của hình hộp đó là bao nhiêu dm3? ĐÁP ÁN Bài 1:
  10. Bài 2. Bài 3. a) > b) < c) < d) = Bài 4. a) 19,5 – x 6,3 = 11,625 x 6,3 = 19,5 – 11,625 x 6,3 = 7,875 x = 7,875 : 6,3 x = 1,25 b) 4,75 + x : 9,4 = 34,266 x : 9,4 = 34,266 – 4,75 x : 9,4 = 29,516 x = 29,516 x 9,4 x = 277,4504 Bài 5. a) 42 b) 33 c) 36 d) 39 Bài 6. Nửa chu vi đáy hình hộp đó là: 25,2 : 2 = 12,6 Ta có sơ đồ: Chiều rộng của đáy hình hộp là: 12,6 : (4 + 5) x 4 = 5,6 (dm) Chiều dài đáy của hình hộp là:
  11. 12,6 – 5,6 = 7 (dm) Chiều cao của hình hộp là: 5,6 : = 4,2 (dm) a) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là: 25,2 x 4,2 = 150,84 (dm2) Đổi 150,84dm 2 = 1,5084m2 b) Thể tích của hình hộp đó là: 7 x 5,6 x 4,2 = 164,64 (dm3) Đáp số: a) 1,5084m2 ; b) 164,64 dm3 ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 20,099 > 20,1 ▭ b) 13,605 < 13,61 ▭ c) 5,71 = 57,1 % ▭ d) = 75% ▭ Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 3 trong số 10,634 thuộc hàng: A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Phân số 5/2 viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 5,2 C. 2,52 D. 2,55 c) 18% của 45m2 là: A. 8,1m B. 8,1m2 C. 25m2 D. 25 d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4,06m3= dm3 là: A. 40,6 B. 406 C. 4006
  12. Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 86,68 + 20,35 b) 90,45 – 18,347 c) 19,54 x 9,7 d) 98,88 : 4,8 Bài 4. Điền dấu >, d) = Bài 5. a)x x 7,5 = 92,55 x = 92,55 : 7,5 x = 12,34 b) 23,465 : x = 9,5
  13. x = 23,465 : 9,5 x = 2,47 Bài 6. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: 4 x 1/4 = 1 (dm) Chiều dài của hình hộp đó là: 1 + 3 =4 (dm) Diện tích xung quanh của hình hộp đó là: (4 + 1) x 2 x 4 = 40 (dm2) Diện tích hai đáy của hình hộp đó là: 4 x 1 x 2 = 8 (dm2) Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 40 + 8 = 48 (dm2) Đáp số: 48dm2