Bộ 6 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (M1- 1 điểm)
a. Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
A. 47,480 C. 47,48
- 47,0480 D. 47,048
b. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
a. Biết 12, 4 < 12,14; Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
b. Viết dưới dạng số thập phân được
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1
Câu 3 (M2- 1 điểm)
a) 5 ha 17m2 = .................m² b) 1 tấn 15kg = ………...….. tấn
c) 2,835km = …………..m d) 1045 dm2 = …… m² …….dm²
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 6 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_6_de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Bộ 6 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (M1- 1 điểm) a. Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 b. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 2 (M1- 1 điểm) a. Biết 12, 4 < 12,14; Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 b. Viết 1 dưới dạng số thập phân được 10 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Câu 3 (M2- 1 điểm) a) 5 ha 17m2 = m² b) 1 tấn 15kg = tấn c) 2,835km = m d) 1045 dm2 = m² .dm² II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 4 ( M2- 2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 1 644 + 86381 b. 74357 – 4684 c. 742 x 37 d. 8 525 : 25 Câu 5 ( M1 – 1 điểm) + Tìm x + Tính giá trị biểu thức. 9 3 3 1 3 - x = 7 2 5 2 10 Câu 6 (M3 – 1 điểm) Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Tính diện tích khu đất đó ?
- Câu 7 ( M3- 2 điểm) 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau) Câu 8 ( M4- 1 điểm) Tính thuận tiện. 27 1 7 1 1 A : : 12 2 12 2 2 // // ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (M1- 1 điểm) a. Số thập phân gồm 3 đơn vị,4 phần mười,6 phần nghìn viết như sau: A. 0,346 C. 3,46 C. 3,406 D. 3,046 b. Chữ số 3 trong số thập phân 52,453 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 2 (M1- 1 điểm) a. Số lớn nhất trong các số sau :34,5; 34,05;35,1;35,2 là : A. 34,5 B. 34,05 C. 35,1 D. 35,2 b. Viết 5 1 dưới dạng số thập phân được 10 A. 5,01 B. 5,1 C. 5,001 D. 5,010 Câu 3 (M2- 1 điểm) a) 6 ha 5m2 = m² b) 75kg 500g= kg
- c) 4,07 ha = m² d) 4025km = km .m II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 4 ( M2- 2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 1234+ 57989 b. 79740 – 66666 c. 796 x 204 d. 6573 : 21 Câu 5 ( M1 – 1 điểm) + Tìm x + Tính thuận tiện a) : x = x + x Câu 6 (M3 – 1 điểm) Một mảnh đất hình vuông có chu vi 80m. Tính diện tích mảnh đất đó ? Câu 7 ( M3- 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140m,chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.Trên thửa ruộng người ta trồng lúa, trung bình cứ 10 m² người ta thu hoạch được 5kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 8 ( M4- 1 điểm) Tìm x biết a. 33,7 x > 33.785 b, 3,26 < x < 3,27
- Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (M1- 1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp a) Số 62, 015 đọc là b) Hai trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn viết là Câu 2 (M1- 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Phân số thập phân 5 được viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 b) Chữ số 6 trong số thập phân 38,86 có giá trị là : A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 Câu 3 (M2- 1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 a) 7 tấn 6 kg = tấn b) ha = m2 10 c) 62 dam2 7 m2 = . m2 d) 9067 m = km .m // // ĐỀ SỐ 3 Phần B: Tự luận (7 điểm) Câu 4 ( M2- 2 điểm) Đặt tính rồi tính. 52 708 + 8294 7 524 – 5761 9025 x 32 99 045 : 45
- Câu 5 ( M1- 2 điểm) - Tìm 3 giá trị thập phân của x , biết - Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 2,78 < x < 2,79 95,34 ; 94,5; 89,29 ; 79,093; 88,909 Câu 6 (M3 – 1 điểm) Một căn phòng có diện tích 56 mét vuông. Người ta trải một tấm thảm hình thoi lên nền của căn phòng. Tấm thảm có đường chéo lần lượt là 6 mét và 9 mét. Tính diện tích phần không trải thảm ? Câu 7 ( M3- 2 điểm) Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 8 ( M4- 1 điểm) a)Tính thuận tiện b) Tìm X 3 7 3 2 8 7 8 × - × ( X - ) x = 5 9 5 9 7 12 6 // //
- ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (M1- 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 3 trong số 62,531 là : A. 0,3 B. 0,003 C. 3 100 6 b) Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 Câu 2 (M1- 1 điểm) a) Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 b) Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 Câu 3 (M2- 1 điểm) a) 12 m² 26dm2 = m² b) 61 tấn 3kg = tấn c) 1,427km = m d) 5032 dm2 = m² .dm² II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 4 ( M2- 2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 13544 +87 322 b. 45872 – 5361 c. 462 x 25 d. 10336 : 34 Câu 5 ( M1 – 1 điểm) + Tìm x + Tính giá trị biểu thức. 5 15 7 5 x + = x 3 + 8 4 8 16
- Câu 6 (M3 – 1 điểm) Tính diện tích hình bình hành có chiều cao là 35 m. Cạnh đáy bằng 5 chiều cao. 7 Câu 7 ( M3- 2 điểm) Nhà bếp chuẩn bị đủ số gạo cho 50 người ăn trong 6 ngày. Nếu thêm 10 người nữa thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày . Câu 8 ( M4- 1 điểm) Tính thuận tiện. 2017 7 2017 3 2017 1 A 2018 8 2018 8 2018 4 // // ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (M1 - 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 11 a) Phân số viết thành phân số thập phân là: 25 11 25 44 22 A. B. C. D. 100 100 100 50 b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,74 ; 0,75 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,52 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
- Câu 2 (M1 - 1 điểm) a. Viết cách đọc số thập phân: 450,27: 0,006: b. Viết số gồm: + 4 trăm, 6 chục, 3 đơn vị, 1 phần mười, 2 phần trăm: + Sáu đơn vị, bốn mươi lăm phần nghìn: Câu 3 (M2 - 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a, 3m 46cm = .m c, 8 tạ 50kg = tạ b, 7m2 65dm2 = . m2 d) 9ha 4dam2 = . ha II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4 (M2 - 2 điểm) a) Đặt tính rồi tính 5 638 + 73 478 462 274 - 136 865 7 1 b. Tính : 15 5 Câu 5 (M1 - 1 điểm) a) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu số là 100 b) Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân. Câu 6 (M3 - 1 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 700m, chiều rộng 300m. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta? Câu 7 (M3 - 2 điểm) Có 12 bạn dự định trong 3 giờ sẽ làm sạch cỏ trong vườn trường. Nếu có thêm 6 bạn nữa thì sẽ làm sạch cỏ vườn trường trong bao nhiêu giờ? (Biết mức làm việc của mỗi bạn như nhau)
- Câu 8 ( M4 - 1 điểm) a, Viết số thập phân lớn nhất có năm chữ số khác nhau, trong đó có hai chữ số ở phần thập phân, ba chữ số ở phần nguyên được viết bởi các chữ số 1,2,3,5,7. b) Tìm 5 giá trị của x là số thập phân 3,11 < x < 3,12 // // ĐỀ SỐ 6 Phần A: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng + Số thập phân 0,084 đọc là: + Số gồm: 48 đơn vị, 9 phần nghìn viết là: Câu 2: (1,0 điểm) + Phân số 283 viết thành số thập phân là: 1000 + Giá trị của chữ số 8 trong số 3,486 là: Câu 3(1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1 9m215dm2= m2 ha = m2 4 5 tấn 6kg = tấn 36498cm2 = m2 dm2 cm2 B. Phần tự luận Câu 4: ( 2,0 điểm) Đặt tính và tính: a) 73468 + 58287 b.239052 – 48397 c. 3672 x 42 d. 28998 : 54
- Bài 5(1,0 điểm): - Tìm 3 giá trị của x biết - Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn + 3,4 < x < 3,5 3,486 ; 4,386; 3,846; 4,836, 3,684 Bài 6(1,0 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4hm, chiều rộng 250m. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu ha? Câu 7: Một đội công nhân có 50 người dự định làm một đoạn đường trong 30 ngày. Nay muốn hoàn thành công việc trong 25 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? (mức làm việc của mỗi người là như nhau) Câu 8: Tính nhanh 2001x2003 1001 397 x 145 – 397 x 45 2001x2002 1000