Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5

Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng

Bài 1. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? 

          A. 24,18               B. 24,108              C. 24,018              D. 24,0108

Bài 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

          A. 0,065               B. 0,65                 C. 6,05                 D.6,5

Bài 3. Phần nguyên của số 1942,54 là:

          A. 54                    B. 194254             C. 1942                D. 1924,54

Bài 4. Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?

          A. Phần triệu                  B. Phần trăm         

C. Phần mười                 D. Phần nghìn

Bài 5. 7cm2 9mm2= .........cm2 số thích hợp viết vào chỗ chỗ chấm là: 

          A. 79                    B. 790                  C. 7,09                 D. 7900

docx 22 trang Diễm Hương 06/02/2023 8240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5.docx

Nội dung text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ SỐ 1 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng Bài 1. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 65 Bài 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D.6,5 Bài 3. Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Bài 4. Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn Bài 5. 7cm2 9mm2= cm2 số thích hợp viết vào chỗ chỗ chấm là: A. 79 B. 790 C. 7,09 D. 7900 Bài 6. Chiều dài 30m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là: A. 80 m B. 70 m C. 90 m D. 60 m Bài 7. Điền dấu ; =; thích hợp vào chỗ chấm: 4 3 2 a) 1 b) 17 10 5 c) 3,125 2,075 d) 56,9 56 e) 42dm4cm 424cm h) 9kg 9000g Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1,5 tấn= kg b) 5000m2= ha Bài 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329;37,134 Bài 10. Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
  2. ĐỀ SỐ 2 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm. Câu 1. Viết số thập phân có: Bốn mươi lăm đơn vị, chín phần trăm A. 45,98 B. 45,9 C. 45,009 D. 45,0009 Câu 2. a) Phân số thập phân là 35 25 27 13 A. B. c. D. 20 50 10 200 5 b) Viết dưới dạng số thập phân được 10 A. 0,005 B. 0,5 C. 0,005 D. 5,0 4 Câu 3. Hỗn số 3 đổi ra phân số được: 5 19 12 15 14 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 4. Phần nguyên của số 1942,54 là: A. 54 B. 1924 C. 1942,54 D. 1942 Câu 5. Trong các số 0,32; 0,197; 0,5; 0,009 số lớn nhất là: A. 0,32 B. 0,19 C. 0,5 D. 0,009 Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 5dm2 = m2 A. 8,5 B. 8,05 C. 8,005 D. 85 Câu 7. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấmL Có 10 người thợ dự định làm xong công việc trong 12 ngày.Nếu người ta muốn làm xong công việc đó trong 8 ngày thì họ phải cần số người là: Câu 8. Người ta mua 5m vải phải trả 600000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm đi 20000 đồng. Hỏi với 600000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế? Câu 9. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 54 cm, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Hỏi diện tích căn phòng ấy bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec – ta? Câu 10. Tìm 5 giá trị thích hợp của x biết: 5,8 >5,7
  3. ĐỀ SỐ 3 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? A. 24,18 B. 24,108 C. 24,018 D. 24,0108 Bài 2: Phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,065 B. 0,65 C. 6,05 D. 6,5 Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54: A. 54 B. 194254 C. 1942 D. 1924,54 Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? A. Phần triệu B. Phần trăm C. Phần mười D. Phần nghìn Bài 5: 7 cm2 9mm2 = cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 79 B. 790 C. 7,09 D. 7900 Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 1 m. Chu vi của một hình chữ nhật là A. 80m B. 70m C. 90m D. 60m Bài 7: Điền dấu ; =; thích hợp vào chỗ chấm (3 điểm) 4 3 2 a) 1 b) c) 3,125 2,075 17 10 5 d) 56,9 56 e) 42dm 4cm 424cm h) 9kg 9000g Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 1,5 tấn = kg b) 5000m2 = ha Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34,075; 34,175; 34,275; 37,303; 37,329; 37,314 Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?
  4. ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Viết các số sau gồm có: 1 đ: a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn d) mười hai và bảy phần chín Câu 2: Điền dấu ; = vào chỗ chấm 29 39 6 12 11 11 1 đ a) b) c) d) 48,97 51,02 100 100 7 14 2 3 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2đ a) 4 tấn 562 kg = kg b) 12,4 cm = cm c) 17 dm2 23 cm2 = dm2 d) 16549 m2 = ha Câu 4: Tính 5 7 3 3 1 2 1 7 2đ a) b) c) 2 x3 d) : 7 8 5 8 4 5 5 8 Câu 5: Tính 2đ Một thửa ruộng thu hoạch được 1645 kg vừa lúa tẻ, vừa lúa nếp. Số lúa nếp 2 bằng số lúa tẻ. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa tẻ, bao nhiêu tạ lúa 5 nếp? Câu 6: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 15 1đ a) Viết dưới dạng phân số thập phân là 4 15 325 60 125 A. B. C. D. 100 100 100 100 b) 2 km2 36 dam2 = ha
  5. A. 23,6 ha B. 2,306 ha C. 2,036 ha D. 20,036ha 5 c) Chuyển hỗn số sau thành phân số: 6 7 74 47 37 18 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 7: 1 đ Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHD) A 12cm B 2cm D E C 5cm H G Hình P ĐỀ SỐ 5 Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả, câu trả lời đúng : 3 1. Hỗn số 4 được viết đúng thành phân số: 5 9 12 27 23 A. B. C. D. 5 5 5 5 13 2.Phân số được chuyển thành phân số thập phân : 25 52 13 25 104 A. B. C. D. 100 100 50 200 24 3.Hỗn số 59 được viết thành số thập phân : 100 A.59,024 B.59,24 C.592,4 D.5,924 4.Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian dài nhất là: 1 A. thế kỉ B. 20 năm 4
  6. C. 7500 ngày D. 250 tháng 5.Trung bình cộng của 112; 278 và 300 là: A.345 B.230 C.690 D.2070 Phần 2 1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a)20m2 9dm2 = dm2; 2009m2 = dam2 .m2 b) Số thập phân 34,708 có : -Phần nguyên gồm đơn vị -Phần thập phân gồm: phần mười phần trăm phần nghìn. 2.Thực hiện phép tính: (ghi rõ các bước tính) 10 a) 24 × 8 3 5 b) : 4 8 3.Tính giá trị của biểu thức: 3 1 4 a) + - = 5 2 10 8 10 16 b) × : = 5 7 7 4 4.Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài bằng chiều rộng. 3 a) Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông ? 25 b) Người ta sử dụng diện tích khu đất để làm nhà ở thì diện tích làm nhà ở là bao nhiêu 100 héc-ta ? 2 5.Viết hỗn số 3 thành số thập phân ( ghi ra cách chuyển đổi ) : 5 ĐỀ SỐ 6 Phần 1. Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng : 1.Phân số thích hợp điền vào chỗ , sao cho : . > 1 16 17 18 a) b) c) 17 17 17 15 2.Phân số bằng với phân số là : 20 3 2 1 a) b) c) 4 4 4 3. 6 tấn 5kg = kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là :
  7. a) 65 b) 605 c) 6005 4. 19m2 5dm2 = .m2. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là : 5 5 5 a) 19 b) 19 c) 19 10 100 1000 4 5.Hỗn sỗ 3 được chuyển thành phân số là: 5 17 19 5 a) b) c) 5 5 19 6.Số thập phân gồm có Năm mươi lăm đơn vị, năm phần trăm được viết là : a) 55,05 b) 55,50 c)55,55 7.Nhìn vào hình vẽ dưới đây: 2 độ dài đoạn thẳng AB là: 5 a) đoạn thẳng AC b) đoạn thẳng GB c) đoạn thẳng AG d) đoạn thẳng CD Phần 2 7 4 9 5 1.Sắp xếp các phân số: theo thứ tự từ lớn đến bé : 4; 7; 9; 4 2.Tính : 1 1 a) + 4 9 3 2 b) - 4 3 3.Tìm x : 2 3 a) x x = 3 5 4 5 b) x : = 5 7 2 4.Một phòng họp hình chữ nhật có chu vi 90m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích 3 phòng họp đó ? ĐỀ SỐ 7
  8. Phần 1. 1.a) Đọc các số thập phân sau : 0,003 : 32,407 : . b)Viết các số thập phân có: -Mười đơn vị, ba phần nghìn: -Một nghìn hai mươi tám đơn vị, bảy phần trăm : 2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : 27 a) 58 được viết dưới dạng số thập phân là : 1000 A.58,27 B.58,270 C.58,0027 D.58,027 b)Số thích hợp để viết vào chỗ trống : 4m2 6dm2 = .dm2 là : A.46 B.460 C.406 D.4060 482 c) được viết thành hỗn số là: 100 2 82 A. 48 B. 4 100 10 2 82 C. 48 D. 4 10 100 d)Câu nào sai trong các câu sau đây : A. Số 13 465 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 B. Số 43 020 chia hết cho cả 2 và 5 C. Số 78 435 không chia hết cho 9 D. Số 76 110 chia hết cho cả 2 và 3 3.Ghi Đ hoặc S vào ô : a) 18,35 > 18,28 b) 1ha = 100m2 8 c) 0,008 = 1000 d) 9dm2 24mm2 = 9024mm2 Phần 2 4 5 1 1. a)Thực hiện phép tính: - và : 2 5 7 3
  9. 8 x 48 x 15 b)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 30 x 16 x 24 1 2.Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dự 6 định lát nền nhà bằng loại gạch men xanh hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi : a) Tính số viên gạch cần mua để lát nền ? 1 b) Nếu muốn lát diện tích nền nhà bằng một loại gạch men khác, thì người ta phải mua 6 giảm đi bao nhiêu viên gạch men xanh so với dự định? ĐỀ SỐ 8 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn Viết là: A. 125,06 B. 125,006 C. 125,6000 Câu 2: Trong số 185,47 có phần thập phân là: 47 47 A. 47 B. C. 10 100 Câu 3: Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là: A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 phần trăm Câu 4: 4 ha 15 m2 = ha Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: A. 4,15 B. 4,0015 C.4, 015 2 5 3 4 Câu 5: Trong các phân số: ; ; ; Phân số nào có thể viết được thành phân số thập phân. 3 7 4 9 3 5 2 4 A. B. C. D. 4 7 3 9 Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = kg là
  10. Câu 7: Mua 12 quyển vở hết 60000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là A. 100 000 đồng B. 10 000 đồng C. 15 000 đồng Câu 8: Trong số 135,43 chữ số ở bên trai có giá trị gấp chữ số 3 bên phải số lần là: A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần II- PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 9: Tính: (1,5 điểm) 1 2 a) 2 2 3 2 2 b) 2 :1 3 5 Câu 10: (2,5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm và có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông? Bằng bao nhiêu mét vuông? 25 Câu 11: (1 điểm) Cho PS . Tìm một số biết rằng sao cho đem mẫu của PS đã cho trừ đi số 37 5 đó và giữ nguyên tử số thì được PS mới có giá trị bằng . 6 ĐỀ SỐ 9 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 3 12 11 a) 1 b) 1 c) 1 d) 1 11 3 9 12 Câu 2: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: 9 dm = m 5 phút = giờ 6 g = .kg 1200 giây = phút Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân là: 3 6 8 9 A. B. C. D. 70 900 1000 1500
  11. 8 1 b) . Số thích hợp điền vào ô trống là: 256 A. 8 B. 16 C. 24 D. 32 2 C) Phép tính 5: có kết quả là: 5 25 10 25 A. 2 B. C. D. 2 5 5 b) 3 dm2 7 cm2 370 cm2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng : Để chở hết số gạo của một kho phải cần 5 xe tải vận chuyển trong 9 giờ. Hỏi muốn vận chuyển hết số gạo ở kho trong 5 giờ thì phải bổ sung thêm mấy xe tải như thế? (biết sức chở của mỗi xe là như nhau ). a) 9 xe b) 5 xe c) 4 xe d) 3 xe Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x: 2 6 8 5 a) x b) x 7 9 7 11 x x x x Câu 2: Viết các số thập phân 5,962 ; 5,926 ; 5,692 ; 5,629 ; 59,62 theo thứ tự a) Từ lớn đến bé : b) Từ bé đến lớn : Câu 3: Một tổ công nhân trong 4 ngày đầu sửa được 4500 m đường. Trong 3 ngày sau sửa ít hơn 4 ngày đầu 1300 m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường? 5 2 Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo. 7 7 Như vậy, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 69kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tạ gạo? Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi ) Không đặt tính và thực hiên phép tính, hãy so sánh tống M và N, biết rằng : M 2007 2007 ; N 2004 2008
  12. ĐỀ SỐ 10 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 5 trong 47,253 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. D. 50 100 1000 10 b) Chữ số 3 trong 97,032 có giá trị là: A. 0,3 B. 0,03 C. 3 D. 30 Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 5 1 Tổng của 32 8 là: 10 1000 a) 40,051 b) 40,015 c) 40,501 Câu 3:Đúng ghi Đ, sai ghi S: x 2 4 x Cho , giá trị của là: y 3 5 y 2 3 6 a) b) c) 15 15 45 Câu 4: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm : Diện tích phần có gạch chéo là:
  13. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x và viết x dưới dạng hỗn số: 3 9 4 8 a) x b) x 5 2 9 7 x x x x x x Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị mét vuông: a) 3m2 29dm2 b) 38m2 7dm2 c) 16dm2 8cm2 d) 97dm2 14cm2 Câu 3: Người ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rông 60dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó, biết rằng 1m2 gạch là 195.000 đồng? (phần vữa không đáng kể ). Câu 4: Tính diện tích hình sau theo đơn vị đề-xi-mét vuông. Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi ) Không tính tổng. Hãy so sánh giá trị hai biểu thức A và B: A 11,3 4,7 78,06 25,9 B 25,06 11,7 4,3 78,9 ĐỀ SỐ 11 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 5 trong 47,253 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. D. 50 100 1000 10
  14. b) Chữ số 3 trong 97,032 có giá trị là: A. 0,3 B. 0,03 C. 3 D. 30 Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 5 1 Tổng của 32 8 là: 10 1000 a) 40,051 b) 40,015 c) 40,501 Câu 3:Đúng ghi Đ, sai ghi S: x 2 4 x Cho , giá trị của là: y 3 5 y 2 3 6 a) b) c) 15 15 45 Câu 4: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm : Diện tích phần có gạch chéo là:
  15. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x và viết x dưới dạng hỗn số: 3 9 4 8 a) x b) x 5 2 9 7 x x x x x x Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị mét vuông: a) 3m2 29dm2 b) 38m2 7dm2 c) 16dm2 8cm2 d) 97dm2 14cm2 Câu 3: Người ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rông 60dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó, biết rằng 1m2 gạch là 195.000 đồng? (phần vữa không đáng kể ). Bài giải Câu 4: Tính diện tích hình sau theo đơn vị đề-xi-mét vuông. Bài .giải Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi ) Không tính tổng. Hãy so sánh giá trị hai biểu thức A và B:
  16. A 11,3 4,7 78,06 25,9 B 25,06 11,7 4,3 78,9 ĐỀ SỐ 12 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1:Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 52km2 520ha b) 81ha 90000m2 6 8 c) 3m2 6dm2 3 m2 d) 19m2 8dm2 19 m2 10 100 3 30 Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp : 0,3 ; 0,30 10 100 Ta thấy 0,3 = 0,30 vì . Câu 3: Nối các số đo có giá trị bằng nhau: Câu 4: Một sân bóng hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như sau: Hãy nhẩm tính diện tích của sân bóng rồi khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: A. 54000 m2 B. 3200 m2 C. 7400 m2
  17. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân: 98 347 1568 2011 a) b) c) d) 10 10 100 1000 Câu 2: Viết các số thập phân 53,206; 53,62; 53,26; 53,026 theo các thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 15cm2 7mm2 cm2 c) 8,12cm2 cm2 mm2 b) 9dm2 28cm2 dm2 d) 17,05cm2 cm2 mm2 2 Câu 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 1 Người ta trồng ngô và khoai trên thửa đất đó, biết diện tích đất được trồng ngô, 3 diện tích đất còn lại được trồng khoai. Hỏi diện tích trồng khoai là bao nhiêu mét vuông? Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi ) Tìm a, biết : 1 2 8 a a a a a 136 2 5 10 ĐỀ SỐ 13 Bài 1(2 đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 18 Câu số 1: Hỗn số 2 viết thành số thập phân ta được: 1000
  18. a) 2,018 b) 2,18 c) 0,218 d) 2,180 Câu số 2: Viết phân số thập phân: “Bốn trăm linh năm phần nghìn” là: 405 45 405 45 a) b) c) d) 1000 100 100 1000 13 Câu số 3: Chuyển phân số thành phân số thập phân có mẫu số 100. 25 Kết quả đúng là: 65 42 52 88 a) b) c) d) 100 100 100 100 18 25 52 21 Câu số 4: Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là: 11 11 11 11 18 25 52 21 a) b) c) d) 11 11 11 11 Bài 2 (2đ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 79 dm2 = m2 b) 2 tạ 8 kg= tạ c) 7m 9dm= m2 d) 1,5 ha = m2 Bài 3 (1 đ) a) Viết các số thập phân sau: Hai đơn vị, một phần trăm và tám phần nghìn, viết là b) Ghi lại cách đọc số thập phân sau: 678,678 đọc là: Bài 4 (2 đ); Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thục hiện phép tính:
  19. 2 1 a) 1 2 5 4 5 2 b) 3 1 6 3 3 1 c) 1 x2 = 4 3 2 1 d) 1 :1 5 7 3 Bài 5 (2đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chi vi là 0,28 km; chiều rộng bằng 4 chiều dài a) Tính diện tích mảnh đất đố với đơn vị là mét vuông, là héc ta? b) Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, cứ 10m2 thu được 50 kg rau xanh. Hỏi người ta thu được tất cả bao nhiêu tạ rau xanh trên mảnh đất đó/ Bài 6 (1đ): Hai người thợ làm chung một công việc thì mất 30 phút. Hỏi muốn hoàn thành công việc đó trong 10 phút thì cần điều động thêm mấy người thợ nữa? (Sức làm của mỗi người như nhau) ĐỀ SỐ 14 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Chữ số 5 trong số thập phân 94,057 thuộc hàng nào? A. Hàng đợn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm, Câu 2: Nối số thập phân và phân số thập phân có giá trị bằng nhau:
  20. 0,500 0,05 0,005 5 50 5 1000 100 100 Câu 3: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống gồm 5 đơn vị 6 phần trăm được viết là: 6 1 a) 5,600 b) 5 c) 5,06 d) 56 100 100 Câu 4: Viết vào chỗ chấm : Một hình chữ nhật có diện tích 250cm2, chiều rộng 5cm. Như vậy hình chữ nhật có chu vi là m. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 6kg 9g = kg b) 73 yến = tấn c) 7km2 5hm2 = .km2 d) 32km2 7ha = .km2 Câu 2: a) Tìm x, biết x là số tự nhiên và 47,84 y > 298,2. y Câu 3: Một người đi xe máy cứ 15 phút đi được 6000m. Hỏi trong 1 giờ người đi xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 4: Gia đình bác Tuấn có 4 người, bình quân thu nhập hàng tháng là 1 000 000 một người. Nếu có thêm 1 thành viên nữa thì bình quân thu nhập hằng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền? Biết rằng tổng thu nhập của nhà bác Tuấn không thay đổi. Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi )
  21. Tính nhanh : 1 13 25 37 121 133 M 10000 10000 10000 10000 10000 10000 ĐỀ SỐ 15 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số 3457 được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 a. 34,57 b. 3,457 c. 345,7 d. 0,3457 Câu 2: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là: a. 0,647 b. 0,467 c. 647 0,746 Câu 3: 2 gấp bao nhiêu lần ? a. 24 lần b. 18 lần c. 12 lần d. 9 lần Câu 4: 23 m2 = ha? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 0,23 b. 0,023 c. 0,0023 d. 0,00023 Câu 5: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm? a. 40 m b. 1,2 m c. 1,6 m d. 60 cm Câu 6: Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân: a. 2 b. 19 c. 5 d. 1 3 25 7 6 Câu 7: Mua 15 hộp đồ dùng học toán phải trả 900 000 đồng. Hỏi mua 45 hộp đồ dùng học toán như thế phải trả bao nhiêu tiền?
  22. a. 2700000 đồng b. 270000 đồng c. 27000 đồng d. 300000 đồng Câu 8: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y a. X = 49 và Y = b. X = 49 và Y = c. X = 50 và Y = d. Không tìm được 50 51 51 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3kg 5g = kg 4 km 75 m = m b. 3456 kg = tấn 7,6256 ha = m2 Bài 3: Tính: a) 6 2 + 5 3 b) 3 1 : 1 1 = 7 7 5 3 3 Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng chiều 4 dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. 1 b. Biết trung bình cứ 100m2 thu hoạch được tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó 2 người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài 5: Hãy so sánh 2 phân số sau bằng cách hợp lí: và