Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

I.Phần trắc nghiệm

Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a. Hỗn số 7 được viết dưới dạng phân số là:

A. B. C.

b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4

C. Hỗn số 32 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 32,01 B. 32,1 C. 3,21

d. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,006 B. 0,06 C. 0,6

e. a. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :………….

Câu 2 a. Số gồm: 7 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn viết là:

A. 7, 83 B. 7,083 C. 7,803

docx 7 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. Đề cương ôn tập CK2 (Môn Toán) I.Phần trắc nghiệm Câu 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Hỗn số 7 6 được viết dưới dạng phân số là: 9 A. 69 B. 63 C. 69 9 9 3 b. Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là 4 A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 1 C. Hỗn số 32 viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 32,01 B. 32,1 C. 3,21 d. Phân số 6 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,006 B. 0,06 C. 0,6 e. a. Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : . 5 Câu 2 a. Số gồm: 7 đơn vị, 8 phần mười, 3 phần nghìn viết là: A. 7, 83 B. 7,083 C. 7,803 b) Viết số gồm 5 trăm, 3 chục, 1 phần mười, 8 phần nghìn là : gồm 158 đơn vị , 35 phần trăm là : c. Trong số 105,308 chữ số 8 có giá trị là : chữ số 1 có giá trị là : d. Số gồm 5 trăm , 3 chục, 1 phần mười, 8 phần nghìn viết là : Câu 3: a) Trong số 315,348 chữ số 4 có giá trị là: b) Viết số gồm 5 trăm, 6 chục, 7 phần mười, 8 phần nghìn là : c. Trong số 105,308 chữ số 8 có giá trị là : chữ số 1 có giá trị là : Câu 4 a. phân số lớn nhất trong các phân số 33 , 9 , 3 là: 33 10 2 A. 33 B. 3 C. 9 33 2 10 b. Cho các số: 3486, 64110, 26064 Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 3486 B. 64110 D. 26064
  2. c. Số dư trong phép tính: 0,12,08 0,09 là: 3 0 1,34 38 2 A. 0,02 B. 0,0002 C. 0,002 II. PHẦN TỰ LUẬN A. SỐ HỌC Câu 1 : Đặt tính rồi tính: 35,35 + 98,397 100,3- 76 ,537 2,05 x 14,55 2,356 : 0,62 371,9 + 13 82,3 – 27,96 17,03 x 0,25 14,88 : 6,2 c) 36,03 x 0,43 d) 19,152 : 3,6 56,72 + 76,17 367,21 - 128,82 3,17 x 4,5 52,08 :4,2 Câu 2: Tính a. (22 phút 45 giây -16 phút 50 giây) : 5 b. 2 giờ 35 phút x 6 + 1 giờ 25 phút x 6
  3. C. 2 + 3 12 - 9 5 x 22 3 : 6 5 4 3 11 7 5 Câu 3: Đặt tính và tính 5 giờ 25 phút x 4 22 giờ 12 phút : 3 3 giờ 38 phút + 4 giờ 18 phút b. 6 năm 7 tháng – 2 năm 9 tháng B. ĐẠI LƯỢNG Câu 1: (1,0 điểm) a. Viết số thích hợp vào chỗ trống : 46 dm2 17 cm2 = . cm2 47012 m3 = . m3 . dm3 46 dm2 17 cm2 = . cm2 55312 dm3 = m3 .dm3 23005 cm3 = dm3 . cm3 23005 cm3 = dm3 . cm3 Câu 2 4 giờ 15 phút = giờ 456 năm = thế kỉ 3,4 giờ = giờ phút. 4 giờ 45 phút = giờ C. HÌNH HỌC 1. Cạnh hình lập phương là 4,2cm.Tính thể tích của hình lập phương đó. 2. Tính diện tích hình tròn có bán kính 2,5cm .
  4. 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 m, chiều rộng bằng 9 m . Ở giữa mảnh vườn người ta đào một cái bể hình tròn có bán kính 2m. Tính diện tích còn lại của mảnh vườn đó. . . 4. Tính diện tích phần tô đậm trong hình bên biết bán kính hình tròn lớn là 6cm, bán kính hình tròn bé là 4cm .o 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Ở giữa 4 mảnh đất đào một cái hồ hình tròn có bán kính bằng 5m, còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa. 6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn dài 75m, đáy bé dài 45m. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruông đó?
  5. D. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU Câu 1. Một ô tô đi tờ A lúc 6 giờ đến B lúc 10 giờ 45 phút với vận tốc 48 km/ giờ, dọc đường xe dừng lại nghỉ 15 phút, Tính quãng đường AB. Câu 2. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB biết vận tốc của ô tô là 48km/giờ. Câu 3. Chị Hà đi từ nhà về quê trên một hành trình dài 167km. Lúc đầu chị đi xe máy với vận tốc 44km/giờ, đi được 1 3 giờ thì chị chuyển sang đi ô tô với vận tốc 60km/giờ. 4 a. Hỏi Chị Hà đã đi ô tô quãng đường dài bao nhiêu km? b. Cả hành trình về quê chị Hà đi hết bao nhiêu thời gian? Câu 4. Một ca nô khi đi với vận tốc là 26 km/giờ. Hỏi trong thời gian 1 giờ 45 phút ca nô đi được quãng đường dài bao nhiêu ki- lô- mét?
  6. Câu 5: Một ca nô khi đi xuôi dòng từ A đến B với vận tốc 28,5km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2,5km ?giờ. a.Tính vận tốc thực của ca nô. b. Nếu ca nô lại đi tiếp từ B về A thì vận tốc sẽ là bao nhiêu km trên giờ ? Câu 6: Một xe máy đi qua chiếc cầu dài 1200m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị là km/giờ. E. TÍNH NHANH Câu 1: Tính nhanh 2 giờ 35 phút x 3 + 1 giờ 25 phút x 3 35 + 122 x (57 x 0,1 – 0,57 : 0,1) + 35 x 10 – 35 1 giờ 48 phút x 4 + 108 phút x 11 - 1,8 giờ x 5 3,45 x 0,99 + 3,45 : 100 Câu 2 -Tính bằng cách thuận tiện nhất 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 8,8 3,52m + 3,52m + 3,52m x 3
  7. Câu 2: a.Tìm X b. Tính X – 4,37 = 6,37 + 1,85 1234,88 + a,aaa : 1000 – a,aaa : 0,001 G. Dạng tỉ số phần trăm. Câu 1 a) Tìm tỉ số phần trăm của 15 và 25 b) Tính 5 % của 600m b) Tính 50% của 60m Câu 2. Một người bỏ ra 600 000 tiền vốn để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết người đó lãi được 15%. Hỏi người đó lãi được bao nhiêu tiền?