Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

DẠNG 1: Đọc viết số thập phân

Câu 1(1,0 điểm): + Viết cách đọc các số thập phân sau: 32,471; 0,003

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Số 12, 05 đọc là……………………………………………..…………………………

+ Viết các số thập phân gồm có:

+ 0 đơn vị, 4 phần trăm, 5 phần nghìn: ..............................................................................

+ ba mươi lăm đơn vị, tám phần nghìn: .............................................................................

+ Bảy đơn vị, sáu phần trăm :………………………………………………………….

+ Chín trăm linh hai đơn vị, ba phần nghìn : ...............................................................…

+ Chín đơn vị, năm phần mười : .......................................................................................

+ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm : ................................................................

- Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là :…………………………………………..

- Số: hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là………………….…………………………

- Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là :

docx 10 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. ĐỀ CƯƠNG TOÁN GK1 DẠNG 1: Đọc viết số thập phân Câu 1(1,0 điểm): + Viết cách đọc các số thập phân sau: 32,471; 0,003 - Số 12, 05 đọc là + Viết các số thập phân gồm có: + 0 đơn vị, 4 phần trăm, 5 phần nghìn: + ba mươi lăm đơn vị, tám phần nghìn: + Bảy đơn vị, sáu phần trăm : . + Chín trăm linh hai đơn vị, ba phần nghìn : + Chín đơn vị, năm phần mười : + Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm : - Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là : - Số: hai trăm linh ba phẩy mười lăm viết là . - Số gồm 5 chục, 2 phần nghìn được viết là : Câu 2 (M1-1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Viết số Đọc số a) 50,35 a) b) . b) Chín đơn vị, năm phần mười. 15 c) 6 c) 100 d) d) Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm.
  2. Dạng 2: Xác định giá trị chữ số trong số Câu 1 (- 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Phân số thập phân 6 được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 + Giá trị của chữ số 5 trong số 0,358 là: 5 5 5 A. B. C. 100 10 1000 - Giá trị của chữ số 3 trong số 97,135 là : A. 0,3 B. 3 C. 0,003 100 - Số thập phân 0,017 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. - Chữ số 6 trong số 20,46 có giá trị là: 6 6 A. B. C. 6 D. 60 10 100 + Giá trị của chữ số 5 trong số 0,358 là: 5 5 5 A. B. C. 100 10 1000 4 + Hỗn số 3 viết thành phân số là: 7 19 84 25 A. B. C. 7 7 7 - Chữ số 6 trong số 20,46 có giá trị là: 6 6 A. B. C.6 10 100 Giá trị của chữ số 3 trong số 97,135 là : A. 0,3 B. 3 C. 0,003 100
  3. Dạng 3: viết hỗn số thành phân số thập phân, viết phân số thành hỗn số b) Số thập phân 2,006 có thể viết thành: 6 6 2060 A. 2 B. 2 C. 100 1000 1000 b) Số thập phân 0,017 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. Dạng 4: Chuyển đổi đơn vị đo Câu 1: (1.0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m215dm2 = m 5 tấn 236kg = tấn 2 km 6m = km 512 cm = m Câu 2 (M2- 1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6 a) 5 m² 63dm2 = m² b) hm² = dam2 10 c) 54 dam2 4 m2 = . m2 d) 9067 dm2 = m² .dm Câu 3 (M2- 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5 tấn 562 kg = tấn c) 90g = kg b) 12m2 5dm2 = . m2 d) 2ha 52dam2 = . dam2 Câu 4 (M2- 1 điểm) a) 55 m² 24dm2 = m² b) 23 tấn 5kg = tấn c) 13,105 km = m d) 1080 dm2 = m² .dm² Câu 5 (M2-1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4km2 59 ha= . km2 b) 19 tấn 7kg = tấn c) 23,005 km = km m d) 4,3m2 = cm2
  4. Dạng 5: Tìm x - Tìm số tự nhiên x biết + 12,23 < x < 13,08 10,58 < x < 12,58 - Tìm chữ số x sao cho: 3,x5 < 3,15 0,26< 0,x6< 0,36 - Tìm chữ số a, biết : 86,718 < 86,7a8 - Tìm 5 giá trị của x sao cho: 0,15 < x < 0,16 - Tìm 5 giá trị của x là số thập phân sao cho: 1,01 < x < 1,02 + Tìm x 3 11 1 8 8 7 x + = x : 14 X - = : 5 4 7 7 6 12
  5. 48,3x2 x = 0,7 48,326 = 10 1000 * Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho x < 19,54 < y Dạng 6: Tìm các số thập phân ở giữa 2 số - Hãy viết 5 số thập phân ở giữa 0 và 1. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. - Tìm 5 số thập phân nằm giữa 4,5 và 4,6. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. Dạng 7. - Viết các số thập phân theo thứ tự - Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 8,93; 6,89; 7,56; 8,39; 6,98 60,02; 54,5; 60,120; 54,60; 71,5 , b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 615,42; 516,28; 982,15; 876,51 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29
  6. PHẦN II- Toán giải Dạng 1: Tính diện tích hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành Bài 1(1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 200m và gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu ha? Câu 2 (1 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 96m2, chiều cao 8m. Tìm số đo cạnh đáy của hình bình hành đó ? 1 1 Câu 3 (1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Chia tấm bìa đó 2 3 thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần tấm bìa? Câu 6 (1 điểm) Tính diện tích hình thoi có đường chéo lớn là 24m, đường chéo bé bằng 3 4 đường chéo lớn.
  7. Dạng 2: Giải toán có liên quan đến diện tích hình chữ nhật Bài 1: Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 60m, chiều dài bằng 5 3 chiều rộng. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Cứ trung bình 100m2 thu được 30 kg ngô. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? 3 Bài 2: Một mảnh vườn có chu vi là 320 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trên mảnh vườn đó 5 người ta trồng khoai. Tính số khoai thu được, biết cứ 100m2 thu được 50 kg khoai.
  8. Bài 3: Người ta lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài là 1m20cm, chiều rộng là 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín nền căn phòng đó? Dạng 3: Toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Câu 1: (2,0 điểm) Một tổ công nhân gồm 25 người dự định làm xong một con đường trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong con đường đó trong 5 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? (sức làm của mỗi người là như nhau) Câu 2 (2 điểm) Đầu tháng, một bếp ăn của một nhà trẻ dự trữ gạo đủ cho 100 bé ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trẻ có thêm 30 bé nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó còn đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
  9. Câu 3 (2 điểm) Một đội công nhân có 9 người làm xong một quãng đường trong 15 ngày. Nếu muốn làm xong quãng đường đó trong 5 ngày thì cần thêm bao nhiêu người? Câu 4 (2 điểm) Một bếp ăn dự trữ đủ số gạo cho 160 người ăn trong 15 ngày. Sau đó có 40 người rời đi. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Biết rằng mức ăn của mỗi người như nhau).
  10. Dạng 5: Tính nhanh Câu 1: a, Tính nhanh 19 14 1 4 7 17 13 30 30 34 b + + + + + x + x 13 6 9 6 13 9 15 47 47 15 Dạng 6 Tính giá trị của bểu thức Câu 1: Tính giá trị biểu thức 11 6 8 3 x 8 - : 3 5 + x 16 7 3 4