Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 5
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm )
a) 5327,46 + 549,37
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 537,12 x 49
……………………………………
……………………………………
……………………………………
c) 485,41 - 69,27
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
d) 36,04 : 5,3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: điền dấu >; <;= (1 điểm )
a) 6,009……………6,01
b) 0,735………………0,725
c) 12,849…………………12,49
d) 30,5……………………30,500
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a) 9km 364m = ………………km
b) 16kg 536g =..……………kg
c) 2 phút 30 giây
= …………….phút
d) 45 cm 7 mm
= ………………cm
a) 5327,46 + 549,37
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 537,12 x 49
……………………………………
……………………………………
……………………………………
c) 485,41 - 69,27
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
d) 36,04 : 5,3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: điền dấu >; <;= (1 điểm )
a) 6,009……………6,01
b) 0,735………………0,725
c) 12,849…………………12,49
d) 30,5……………………30,500
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a) 9km 364m = ………………km
b) 16kg 536g =..……………kg
c) 2 phút 30 giây
= …………….phút
d) 45 cm 7 mm
= ………………cm
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_5.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 5
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KỲ 2 Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm ) a) 5327,46 + 549,37 c) 485,41 - 69,27 b) 537,12 x 49 d) 36,04 : 5,3 Bài 2: điền dấu >; <;= (1 điểm ) a) 6,009 6,01 c) 12,849 12,49 b) 0,735 0,725 d) 30,5 30,500 Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) a) 9km 364m = km c) 2 phút 30 giây b) 16kg 536g = kg = .phút d) 45 cm 7 mm = cm Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm ) 2 giờ43 phút + 3 giờ 24 phút 2 giờ 18 phút
- 3 giờ 32 phút - 1 giờ 14 6,7 giờ phút 2,7 giờ x 4 6 giờ 7 phút 33,5 giờ : 5 10,8 giờ Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm ) a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 7 b) Viết 10 dưới dạng số thập phân được: A. 7,0 B. 0,7 C. 70,0 D. 0,07 b) 25 % = ? A. 250 B. 25 C. 2,5 D. 0,25 Bài 6: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giừ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài giải :
- Bài 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB. A M B a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 1 5 c b) Tính diện tích của hình AMCD. m C Bài giải : D 36 cm C