Đề cương ôn thi cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phú Xuân

Câu 5. Số thập phân lớn nhất trong các số : 42,538; 41,83 ; 42,358; 41,538

A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538

Câu 6. Tìm tỉ số % của 21 và 35 là: (1 đ)

A. 35% B. 60% C. 53% D. 50%

Câu 7. Một xe tải chở 4500 g phân bón. Hỏi xe tải đó chở được bao nhiêu tấn phân bón?
A. 4,5 kg B. 45kg C. 0,45kg D. 0, 045kg

Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh số học sinh nữ 18 em. Tìm tỉ số phần trăm học sinh nam với học sinh cả lớp.(1đ)

  1. 40% B. 45% C. 55% D 60%

Câu 9 : Một mảnh đất hình tam giác có đáy là 50 m , chiều cao ngắn hơn đáy 10m. Vậy diện tích là:(1đ)

  1. 250 m2 B. 500 m2 C. 1000 m2 D. 2000m2

Câu 10: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 40 phút đến 7 giờ 30 phút là:

  1. 30 phút B. 40 phút C. 50 phút D. 60 phút

Câu 11: Hình lập phương có cạnh 4cm. Vậy hình lập phương đó có thể tích là:

  1. 100 cm3 B. 64 cm3 C. 16 cm3 D. 24 cm3

Câu 12: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

  1. 4,5 B. 5,4 C . 0,08 D. 0,8
docx 5 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phú Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Phú Xuân

  1. Đề cương ôn thi toán cuối học kì II 2023-2024 A . Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn trước chữ cái câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 27,689 có giá trị là: 8 8 A. 8 chục B. C. D. 8 trăm. 10 100 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 38,576 là: 5 5 5 A. 5 B. 10 C. 100 D. 1000 5 Câu 3. Viết hỗn số 4 dưới dạng số thập phân là : 10 A. 4,500 B. 4,005. C. 4,5. D. 4,05. Câu 4. Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần cả hình ? 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 5 5 2 Câu 5. Số thập phân lớn nhất trong các số : 42,538; 41,83 ; 42,358; 41,538 A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 6. Tìm tỉ số % của 21 và 35 là: (1 đ) A. 35% B. 60% C. 53% D. 50% Câu 7. Một xe tải chở 4500 g phân bón. Hỏi xe tải đó chở được bao nhiêu tấn phân bón? A. 4,5 kg B. 45kg C. 0,45kg D. 0, 045kg Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh số học sinh nữ 18 em. Tìm tỉ số phần trăm học sinh nam với học sinh cả lớp.(1đ) A. 40% B. 45% C. 55% D 60% Câu 9 : Một mảnh đất hình tam giác có đáy là 50 m , chiều cao ngắn hơn đáy 10m. Vậy diện tích là:(1đ) A. 250 m2 B. 500 m2 C. 1000 m2 D. 2000m2 Câu 10: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 40 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 30 phút B. 40 phút C. 50 phút D. 60 phút Câu 11: Hình lập phương có cạnh 4cm. Vậy hình lập phương đó có thể tích là: A. 100 cm3 B. 64 cm3 C. 16 cm3 D. 24 cm3 4 Câu 12: Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 5,4 C . 0,08 D. 0,8 Câu 13: Một lớp học có 12 bạn nữ và 13 bạn nam. Tìm tỉ số phần trăm học sinh nữ với học sinh cả lớp. A. 48% B. 40% C. 52 % D. 92,3% Câu 14: Một ôtô đi từ A lúc 6 giờ 25 phút đến B lúc 8 giờ 25 phút với vận tốc 60 km/giờ. Vậy quãng đường AB dài là: A. 60 km B. 90 km C. 120 km D. 150km Câu 15: 3 giờ 48 phút = phút A. 348 phút B. 228 phút C. 180 phút D. 108 phút
  2. B. Phần tự luận Câu 1. Đặt tính rồi tính a. 36,486 + 28,748 b. 28,456 – 12,663 c. 8,54 x 3,4 d. 30,42 : 9 Câu 2: Đặt tính rồi tính a. 79,08 + 36,56 b. 3,08 – 0,53 c. 52,8 x 6,3 d. 75,15 : 9 Câu 3 : 3.Tính.(2đ) a/ 5 + 7 = b) 5 - 2 = 6 8 8 5 c) 9 x 5 = d) 6 : 3 = 10 6 5 7 Câu 4. Đặt tính rồi tính : a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 16 giờ - 4 ngày 9 giờ c/ 3 giờ 34 phút x 2 d) 16 giờ 21 phút : 3 3 Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi 80 m; chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính : a/Diện tính mảnh đất hình chữ nhật. 1 b/ Người ta hiến diện tích đó để làm nhà tình nghĩa. Hỏi diện tích làm nhà tình nghĩa hết bao nhiêu 15 mét vuông. Câu 6: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 15 phút đến B lúc 8 giờ 45 phút. Tính quãng đường AB, biết vận tốc ô tô 50 km/giờ. 2 Câu 7: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 90 m, đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều cao ngắn hơn đáy bé 20 m Tính: (1đ) a/ Diện tích mảnh đất hình thang đó? b/ Người ta hiến 5 % diện tích đó cho dân nghèo để cất nhà tình thương. Hỏi diện tích hiến là bao nhiêu mét vuông? 3 Câu 8 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kí-lô-gam thóc ? Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất 12,4 x 45,8 + 54,2 x 12,4 Câu 10: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 20 phút đến B lúc 8 giờ 50 phút. Tính quãng đường AB, biết vận tốc ô tô 60 km/giờ. Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ ) 65 a) Phân số 100 viết dưới dạng số thập phân là : A. 60,5 B. 6,5 C. 0,065 D. 0,65 b) Tìm số tự nhiên x biết : 3,49 < x < 4,02
  3. A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( M1-1đ ) a) 4,5dm3 cm3 (0,5đ) 3 b) 5 m3 = dm3 (0,5đ) Câu 3: Diện tích phần tô màu là : khoanh tròn vào ý đúng ( M2-1đ ) A . 6,785 cm2 2 0,5cm B. 13,85cm 2cm C. 5,215cm2 D. 6,25 cm2 3cm Câu 4: Đặt tính rồi tính: ( M2-2đ ) a) 7năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng b) 14 ngày 6 giờ - 12 ngày 21 giờ c ) 2 giờ 23 phút x 6 d ) 5 giờ 52 phút : 4 Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống : ( M3- 1đ ) Hình A gồm 6 hình lập phương, mổi hình đều có cạnh là 3cm. Thể tích của hình đó là : a) 3 x 2 x 1 x 6 = 36 cm3 b) 3 x 3 x 3 x 6 = 162 cm3 c) 3 x 3 x 1 x 6 = 54 cm3 A d) 3 x 3 x 3 x 1 = 27 cm3 Câu 6 : Một lớp học có 32 học sinh trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75 % , còn lại là học sinh 11 tuổi . Tính số học sinh 11 tuổi của lớp đó? ( M3-1,5đ ) Câu 7: Tính diện tích hình vẽ dưới đây ? 5cm Xem hình vẽ .( M3-0,5đ ) 7cm 9cm Câu 8: Tìm x: ( M4-1đ ) x – 5,2 = 1,9 + 3,8 Câu 9: Quãng đường AB dài 350km . Hai ô tô khởi hành cùng một lúc ô tô thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 42,5km/ giờ , ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc 45 km /giờ .Hỏi hai ô tô gặp nhau lúc mấy giờ? ( M4-1đ )
  4. Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (5 điểm) Câu 1 : (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: (1 điểm) A. 3,505 B. 3,050 C. 3,005 D. 3,055 Câu 2:(Mức 2). Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?: (1điểm) A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 3: (Mức 2). Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: (0,5 điểm) A. Không có số nào B. Rất nhiều số C. 9 số D. 1 số Câu 4: (Mức 1) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được 1 diện tích thửa 4 ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được 1 diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ 6 gặt được số phần diện tích thửa ruộng là: A. 3 diện tích thửa ruộng B. 7 diện tích thửa ruộng 10 12 C. 8 diện tích thửa ruộng D. 5 diện tích thửa ruộng 12 12 Câu 5: (Mức 1) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: (1 điểm) A. 0,8 B. 8 C. 80 D. 800 Câu 6 :( Mức 3) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm 2. Thể tích hình lập phương đó là: ( 0,5 điểm ) A. 27 dm3 B. 2700 cm3 C. 54 dm3 D. 270 cm3 hần II. Tự luận (5 điểm) Câu 7 ( Mức 1) (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = cm2 b. 0,2 kg = g c.5628 dm3 = m3 d. 3 giờ 6 phút = .giờ Câu 8 ( Mức 1). (2 điểm).a) Tính : 4 2 2 5 - x 3 5 7 3 b) Đặt tính và tính : 3,17 x 4,5 52,08 :4,2
  5. Câu 9( Mức 3). (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi: a. Sau mấy giờ hai xe gặp nhau? b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10. ( Mức 4 )Tính bằng cách nhanh nhất: ( 0,5đ) 1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8