Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15
C. 235,41 D. 423,51
Câu 2: (0,5 điểm) Viết số dưới dạng số thập phân được:
A. 3,0 B. 0,03
C. 30,0 D. 0,3
Câu 3: (1điểm) Trong một cuộc họp có tất cả 20 đại biểu tham dự. Tất cả các đại biểu đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
A. 190 cái B. 109 cái
C. 200 cái D. 380 cái
Câu 4: ( 1điểm) Một khu đất hình chữ nhật có tỉ lệ trên bản đồ là có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Diện tích của khu đất đó ngoài thực tế là:
A. 8 m2 B. 8 cm2
C. 80 m2 D. 800 m2
Câu 5: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số : 5,25 ; 5,54 ; 4,99 ; 4,89 là:
A. 5,25 B. 5,54
C. 4,89 D. 4,99
docx 5 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nang_cao.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là: A. 512,34 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51 Câu 2: (0,5 điểm) Viết số dưới dạng số thập phân được: A. 3,0 B. 0,03 C. 30,0 D. 0,3 Câu 3: (1điểm) Trong một cuộc họp có tất cả 20 đại biểu tham dự. Tất cả các đại biểu đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? A. 190 cái B. 109 cái C. 200 cái D. 380 cái Câu 4: ( 1điểm) Một khu đất hình chữ nhật có tỉ lệ trên bản đồ là có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm. Diện tích của khu đất đó ngoài thực tế là:
  2. A. 8 m2 B. 8 cm2 C. 80 m2 D. 800 m2 Câu 5: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số : 5,25 ; 5,54 ; 4,99 ; 4,89 là: A. 5,25 B. 5,54 C. 4,89 D. 4,99 Câu 6: ( 0,5 điểm) 5,05 ha = m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 55000 B. 50500 C. 50050 D. 50005 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính :
  3. a) b) c) d) Câu 2: (2 điểm ) Một con trâu ăn hết một bó cỏ trong 16 phút. Nhưng trâu mới ăn được 4 phút thì có thêm một con bê đến ăn cùng. Cả hai ăn trong 10 phút nữa thì hết cỏ. Hỏi nếu con bê ăn một mình thì sau bao lâu ăn hết bó cỏ? Câu 3: (2điểm) Một hình vuông có diện tích 196cm 2 và có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật ? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3,4 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D A D C B Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: ( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) a)
  4. b) c) d) Câu 2: (2 điểm) Trong 1 phút con trâu ăn hết bó cỏ nên trong 4 phút con trâu ăn được bó cỏ hay bó cỏ. (0,25 điểm ) Trong 10 phút hai con ăn hết: (bó cỏ) (0,25 điểm) Trong 1 phút hai con ăn hết: (bó cỏ) ( 0,25 điểm ) Trong 1 phút con bê ăn hết: (bó cỏ) ( 0,5 điểm ) Con bê ăn hết bó cỏ trong: (phút) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 80 (phút) (0,25 điểm) Câu 3: (2 điểm)
  5. Vì: 14 x 14 = 196 nên cạnh hình vuông là 14cm Chu vi hình vuông ( hay chu vi hình chữ nhật là ) 14 x 4 = 56 ( cm) Nửa chu vi hình chữ nhật là : 56 : 2 = 28 (cm) Ta có sơ đồ : Chiều rộng : Chiều dài : Chiều rộng hình chữ nhật là: 28: (1 + 3) = 7(cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 28 – 7 = 21 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 21 x 7 = 147 (cm2) Đáp số : 147 cm2