Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:

A. 4 bán kính B. 3 bán kính
C. 5 bán kính D. 6 bán kính
Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là :
A. 3,6 m2 B. 1,8 m2
C. 1,53 m2 D.3,04 m2
Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :
A. 8 vòng B. 3 vòng
C. 4 vòng D. 6 vòng
Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?
A. 2 lần B. 8 lần
C. 4 lần D. 6 lần
docx 5 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2960
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nang_cao.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có: A. 4 bán kính B. 3 bán kính C. 5 bán kính D. 6 bán kính Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là : A. 3,6 m2 B. 1,8 m2 C. 1,53 m2 D.3,04 m2 Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng : A. 8 vòng B. 3 vòng C. 4 vòng D. 6 vòng
  2. Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai? A. 2 lần B. 8 lần C. 4 lần D. 6 lần Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau : A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao . B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao . C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 426 + 66,4 b. 71,67 - 29
  3. c. 1 giờ 25 phút x7 d. 5 ngày 12 giờ : 4 Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm 3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ? Câu 3 (2 điểm): Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ) Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết : Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C A B C Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) a. 426 + 66,4 = 492,4
  4. b. 71,67 – 29 = 42,67 c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm 3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ? Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm) Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm) Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm) Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm) Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg) Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg) Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm) Câu 3: Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ) Vì EBCD là hình bình hành nên DC = EB = 27m ( 0,25 điểm) Diện tích tam giác vuông AEB là: 27 x18 : 2 =243 (m2) ( 0,5 điểm) Diện tích hình bình hành EBCD là: 27 x 21 = 567(m2) ( 0,5 điểm)
  5. Diện tích mảnh đất là : 243 + 567 = 810(m2) ( 0,5 điểm) Đáp số : 810m2 ( 0,25 điểm) Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: Ta có Mà Hay Vậy: 25 - x = 21 = 25 - 21 = 4