Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm B. 70 cm
C. 8 cm D. 0,8 cm
Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 30 phút
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15 B. 1,25
C. 115 D. 75
Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là :
A. 18,84 cm. B. 9,42 cm
C. 15,42cm D. 28,26 cm.
A. 10cm B. 70 cm
C. 8 cm D. 0,8 cm
Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 30 phút
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15 B. 1,25
C. 115 D. 75
Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là :
A. 18,84 cm. B. 9,42 cm
C. 15,42cm D. 28,26 cm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nang_cao.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là A. 10cm B. 70 cm C. 8 cm D. 0,8 cm Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ? A. 2 giờ 6 phút B. 2 giờ 46 phút C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 30 phút Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau : A. B. C. D.
- Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 1,15 B. 1,25 C. 115 D. 75 Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là : A. 18,84 cm. B. 9,42 cm C. 15,42cm D. 28,26 cm. Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
- a) 456 + 34,7 b) 567 – 34,69 c) 234,5 x 3,9 d) 52: 1,6 Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2. Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2 AN. Tính diện tích tam giác MNC . Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9 Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C D A B C Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) a) 456 + 34,7 = 490,7 b) 567 – 34,69 = 532,31 c) 234,5 x 3,9 = 914,55 d) 52: 1,6 = 32,5 Câu 2 (2 điểm): Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm ) Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm ) Đáy bé hình thang là: (40 - 4 ) : 2 = 18 ( cm ) Đáy lớn hình thang là: 40 - 18 =22 ( cm ) Đáp số: 18cm ;22cm Câu 3 (2 điểm): AM = 48 : 3= 16cm MB = 48 - 16 = 32 cm AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm ND = 36 -24 = 12 cm Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 48 = 1728 ( cm2) Diện tích tam giác AMN là: 16 x 24 : 2 = 192 ( cm2 ) Diện tích tam giác BMC là: 32 x 36 :2 = 576 (cm2 )
- Diện tích tam giác NDC là: 48 x 12 : 2 = 288 ( cm2 ) Diện tích tam giác MNC là: 1728 - ( 192 + 576 + 288 ) = 672 ( cm2 ) Đáp số: 672 cm2 Câu 4: 1,2x + 2,3 = 2,9 1,2x = 0,6 x = 0,6 : 1,2 x = 0,5