Đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Phép chia nào đúng:
A. 302,934 : 100 = 30293,4
B. 302,934 : 100 = 3029,34
C. 302,934 : 100 = 30,2934
D. 302,934 : 100 = 3,02934
Câu 2: (0,5 điểm) Tính kết quả theo cách rút gọn:

Câu 3: (1điểm) Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi cha gồm bao nhiêu tuần thì tuổi con gồm bấy nhiêu ngày. Tuổi của cha là:
A. 35 B. 45
C. 37 D. 41
Câu 4: (1 điểm) An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Số bi của An là
A. 56 B. 40
C. 42 D. 50
Câu 5: (0,5 điểm) Biết của một số là 24. Số phải tìm là :
A. 12 B. 9,6
C. 60 D. 48
Câu 6: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 58 + 534,5 : 5 - 12,4 x 2
A. 212,2 B.247
C. 1401 D. 140,1
docx 5 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nang_cao_nam.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Phép chia nào đúng: A. 302,934 : 100 = 30293,4 B. 302,934 : 100 = 3029,34 C. 302,934 : 100 = 30,2934 D. 302,934 : 100 = 3,02934 Câu 2: (0,5 điểm) Tính kết quả theo cách rút gọn: Câu 3: (1điểm) Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi cha gồm bao nhiêu tuần thì tuổi con gồm bấy nhiêu ngày. Tuổi của cha là: A. 35 B. 45
  2. C. 37 D. 41 Câu 4: (1 điểm) An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Số bi của An là A. 56 B. 40 C. 42 D. 50 Câu 5: (0,5 điểm) Biết của một số là 24. Số phải tìm là : A. 12 B. 9,6 C. 60 D. 48 Câu 6: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 58 + 534,5 : 5 - 12,4 x 2 A. 212,2 B.247 C. 1401 D. 140,1
  3. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 265,6 - 96 b) 786 + 76,9 c) 45,8 x 5,7 d) 99,06 : 38,3 Câu 2: (1 điểm) Tìm Y biết: Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15
  4. Câu 3:(2 điểm) Một người bán một số cam như sau: lần đầu bán tổng số cam và thêm 1 quả, lần thứ 2 bán số cam còn lại và thêm 1 quả, lần thứ 3 bán số cam còn lại sau lần 2 và thêm 1 quả, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi người đó có tất cả bao nhiêu quả cam? Câu 4: (1 điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất: Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 3,4 cho 1 điểm Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) a) 265,6 - 96 = 169,6 b) 786 + 76,9 = 862,9 c) 45,8 x 5,7 = 261,06 d) 134,05 : 38,3 = 3,5 Câu 2: (1 điểm) Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15 Y x 1 + Y x 2 + Y x 4 + y x 8 = 15 Y x (1 + 2 + 4 + 8) = 15 Y x 15 = 15
  5. Y = 15: 15 Y = 1 Câu 3: (2 điểm) Số quả cam còn lại sau khi bán lần 2 là: (10 + 1) x 2 = 22 (quả) Số quả cam còn lại sau khi bán lần thứ nhất là: (22 + 1) x 2 = 46 (quả) Người đó có tất cả số quả cam là: (46 + 1) x 2 = 94 (quả) Đáp số 94 quả cam Câu 4: (1 điểm)