Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 32,185 có giá trị là:
A.8/10 B.8/100 C. 80 D. 800
b) Số bé nhất trong các số: 44,216 ; 44,162 ; 44,126 ; 44,261 là:
A. 44,216 B. 44, 162 C. 44,126 D. 44,261
c) 17ha 4dam2 =….ha
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 174 B. 1704 C. 17,4 d. 17,04
d) 12,08 x 0,01 = ….
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,1208 B. 1,208 C. 120,8 D. 1208
Bài 4. Tìm x:
a) x + 12,7 = 45,2 b) x – 9,61 = 13,5
c)x 3,4 = 83,64 d) x : 6,7 = 12,05
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_10_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và hướng dẫn giải)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Đề 10) Bài 1. Viết các số sau: a) Mười tám và ba phần mười: b) Một trăm hai mươi ba phẩy một nghìn: c) Sáu mươi tám phẩy năm mươi bảy: d) Không phẩy bảy trăm linh một: Bài 2. Đọc các số: b) 39,99 đọc là: Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 8 trong số 32,185 có giá trị là: A.8/10 B.8/100 C. 80 D. 800 b) Số bé nhất trong các số: 44,216 ; 44,162 ; 44,126 ; 44,261 là: A. 44,216 B. 44, 162 C. 44,126 D. 44,261 c) 17ha 4dam2 = .ha
- Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 174 B. 1704 C. 17,4 d. 17,04 d) 12,08 x 0,01 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,1208 B. 1,208 C. 120,8 D. 1208 Bài 4. Tìm x: a) x + 12,7 = 45,2 b) x – 9,61 = 13,5 c)x 3,4 = 83,64 d) x : 6,7 = 12,05 Bài 5. Một quầy hàng hoa quả có 50,5kg cam và quýt, quýt ít hơn cam là 15,4kg. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg mỗi loại? Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,5m; chiều rộng 16m. Người ta dành 35% diện tích mảnh vườn để trồng rau. Tính diện tích trồng rau trên mảnh vườn đó? Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: Bài 2. a) mười hai và mười chín phần một trăm b) ba mươi chín phẩy chín mươi chín Bài 3.
- Bài 4. Bài 5. Số kg cam cửa hàng đó có là: (50,5 + 15,4) :2 = 32,95 (kg) Số kg quýt cửa hàng đó có là: 50,5 – 32,95 = 17,55 (kg) Đáp số: 32,95kg cam và 17,55kg quýt Bài 6. Diện tích mảnh vườn đó là: 24,5 x 16 = 392 (m2) Diện tích trồng rau trên mảnh vườn đó là: 392 x 35 : 100 = 137,2 (m2) Đáp số: 137,2 m2