Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám
D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126
C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358
D. 41,835; 42,358; 42,538
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_3_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và thang điểm)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (cơ bản - Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là: A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là: A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0 Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835 C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538
- Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là: A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 % Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5 A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 2ha 45 m2 = .m2 b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: cm2 c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2 Số lớn là . Số bé là: . d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 66,15 : 63 Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
- Câu 4: (1,5điểm) Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu cho 0,5 điểm riêng câu 4 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A D C A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính (Mỗi chỗ điền đúng cho 0,5 điểm) a) 2ha 45 m2 = 20045m2 b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: 6,25cm2 c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2 Số lớn là: 84 Số bé là: 42 d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: 1029 Câu 2: (2 điểm) a) 146,34 + 521,85 = 668,19 b) 745,5 - 14,92 = 730,58 c) 25,04 x 3,5 = 87,64 d) 66,15: 63 = 1,05 Câu 3: (1,5 điểm)
- Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : 161,5 : 9,5 = 17 (m) (0,5 điểm) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là : (17 + 9,5) x 2 = 53(m) (0,75 điểm) Đáp số : 53 m (0,25 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Cách 1: Bài giải 5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là : 5 : 2,5 = 2( lần) (0,5 điểm) Giá tiền mua 5 lít dầu là : 125 000 x2 = 250 000(đồng) (0,75 điểm) Đáp số : 250 000 đồng (0,25 điểm) Cách 2: Bài giải Giá tiền mua 1 lít dầu là : 125 000 : 2,5 = 50 000( đồng) Giá tiền mua 5 lít dầu là : 50 000 x 5 = 250 000 (đồng) Đáp số : 250 000 đồng