Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và hướng dẫn giải)

Bài 1.>,<,=,? .

a) 17,9 …17,09    b) 67,8…..68,7

c)20,53…20,530     d) 42,9…42,901

Bài 2. Viết các số sau:

a) Bốn mươi chín phần một nghìn:

b) Sáu và hai mươi mốt phần một trăm:

c) Năm mưới lăm phẩy bảy mươi sáu:

d) Hai trăm phẩy chín:

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 0,008 là:

A. 1000     B. 100     C. 8/100    D.8/1000

b) 2 giờ 21 phút = …phút

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 221     B. 121    C. 141     D. 2021

c) 5ha 3dam2=…ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 5,3     B. 5,03   C. 5,003    D. 530

d) Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4cm và độ dài đáy 5cm là:

A. 6cm2   B. 12cm2    C. 24cm2     D. 14,8cm2

docx 4 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 6040
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và hướng dẫn giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_6_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án và hướng dẫn giải)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (Đề 6) Bài 1.>,<,=,? . a) 17,9 17,09 b) 67,8 68,7 c)20,53 20,530 d) 42,9 42,901 Bài 2. Viết các số sau: a) Bốn mươi chín phần một nghìn: b) Sáu và hai mươi mốt phần một trăm: c) Năm mưới lăm phẩy bảy mươi sáu: d) Hai trăm phẩy chín: Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của chữ số 8 trong số 0,008 là: A. 1000 B. 100 C. 8/100 D.8/1000 b) 2 giờ 21 phút = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 221 B. 121 C. 141 D. 2021 c) 5ha 3dam2= ha Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  2. A. 5,3 B. 5,03 C. 5,003 D. 530 d) Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4cm và độ dài đáy 5cm là: A. 6cm2 B. 12cm2 C. 24cm2 D. 14,8cm2 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 25,7 + 13,84 b) 4,96 – 0,27 c) 41,8 x 12 d) 285,2 : 23 Bài 5. Một tổ thợ mộc đặt kế hoạch một tuần phải làm được 180 bộ bàn ghế. Do cố gắng tổ đó đã làm được 207 bộ bàn ghế trong tuần đó. Hỏi: a) Tổ đó đạt bao nhiêu phần trăm kế hoạch b) Vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi 121cm, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) > b) < c) = d) < Bài 2. Bài 3.
  3. Bài 4. Bài 5. a) So với kế hoạch số phần trăm tổ đó đạt được là: 207 : 180 x 100 = 115 % b)So với kế hoạch số phần trăm tổ đó vượt mức là: 115% - 100% = 15% Đáp số: a) 115% b) 15% Bài 6. Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 121 : 2 = 60,5 (cm) Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật đó là: 60,5 : 5 x 2 = 24,2 (cm) Chiều dài hình chữ nhật đó là: 60,5 – 24,2 = 36,3 (cm)
  4. Diện tích hình chữ nhật đó là: 24,2 x 36,3 = 878,46 (cm2) Đáp số: 878,46 cm2