Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

Câu 1. (1 điểm)

a. Số thập phân gồm 42 đơn vị, 7 phần mười, 6 phần trăm viết là:

A. 42,706 B. 42,76 C. 42,076 D. 427,6

b. Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :

A. 450% B. 405% C. 4,5% D. 45%

Câu 2. (1 điểm)

a. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác đó là:

A. 2,52dm2 B. 5,04 dm2 C. 2,7 dm2 D. 10,8dm2

b. Một bánh xe đạp có chu vi 188,4 cm. Tính bán kính của bánh xe đạp đó

Trả lời: Bán kính của bánh xe đạp đó là:……………dm

Câu 3. (1 điểm)

Quãng đường AB dài 160 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 64 km/giờ. Hỏi ô tô đó đến B lúc mấy giờ? (ô tô đi không nghỉ ngang đường)

  1. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 25 phút

C. 10 giờ 00 phút D. 10 giờ 10 phút

Câu 4. (1 điểm) Đúng viết Đ, sai viết S vào ô trống:

docx 2 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022

  1. Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người coi Người chấm Phòng thi: Năm học: 2021 - 2022 Môn Toán - Lớp 5 Điểm: Thời gian làm bài: 40 phút Bằng chữ: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. (1 điểm) a. Số thập phân gồm 42 đơn vị, 7 phần mười, 6 phần trăm viết là: A. 42,706 B. 42,76 C. 42,076 D. 427,6 b. Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : A. 450% B. 405% C. 4,5% D. 45% Câu 2. (1 điểm) a. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 2,52dm2 B. 5,04 dm2 C. 2,7 dm2 D. 10,8dm2 b. Một bánh xe đạp có chu vi 188,4 cm. Tính bán kính của bánh xe đạp đó Trả lời: Bán kính của bánh xe đạp đó là: dm Câu 3. (1 điểm) Quãng đường AB dài 160 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 64 km/giờ. Hỏi ô tô đó đến B lúc mấy giờ? (ô tô đi không nghỉ ngang đường) A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 25 phút C. 10 giờ 00 phút D. 10 giờ 10 phút Câu 4. (1 điểm) Đúng viết Đ, sai viết S vào ô trống: a. 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ b. 8 tấn 5 kg = 8,05 kg c. 9m2 5dm2 = 9,5 m2 d. 25m3 24dm3 = 25,024 m3 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 56,72 + 76,17 b) 367,21 - 128,82 c) 3,17 x 4,5 d) 52,08 : 4,2 . . . . . . . . . . . . . . . . .
  2. Câu 6. (1,0 điểm). Tìm X : a. 36 : X = 14,4 b. X – 5,82 = 44,1 : 3,5 Câu 7. (2 điểm) Người ta dự định làm một cái bể cá cảnh dạng hình hộp chữ nhật (không 2 có nắp) có chiều dài 1,8m; chiều cao 0,9m, chiều rộng bằng chiều cao. 3 a. Tính diện tích kính để làm cái bể đó ? b. Hỏi người ta phải đổ vào trong bể cá đó bao nhiêu lít nước để lượng nước trong bể cao 0,6m? (Biết 1 lít = 1dm3 và độ dày của kính không đáng kể). Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 20,22 × 65 + 34 × 20,22 + 20,22 b. 20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c (Biết a + b + c = 20,21) ===Hết===