Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024
Câu 1: (1điểm)
a) Số 5,02 đọc là:
A. Năm phẩy hai. B. Năm phẩy linh hai.
C. Năm phần hai D. Năm phẩy không hai.
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,8 B. 4,5 C. 5,4 D. 1,25
Câu 2: (1,0 điểm): a) Trong rổ có 40 quả bóng đỏ, 22 quả bóng vàng. Tỉ số phần trăm của số bóng vàng và số bóng đỏ trong rổ là:
A. 45% B. 55% C. 0,55% D. 0,45%
b) 15% của 420kg là:
A. 6300kg B. 2800kg C. 63 D. 63kg
Câu 3: (0,5 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
A. 42dm2 B. 360dm2 C. 189dm2 D. 84dm2
Câu 4: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)12dm3 12cm3 = ............. dm3 b) 1m2 65dm2 = …….. dm2
Câu 5: (1 điểm) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm
a) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm. Chu vi mặt bàn đó là ….……. cm.
b) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ trong 1 giờ 30 phút. Độ dài quãng đường AB là………..km.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024
- Số báo danh: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Người Người Phòng thi: NĂM HỌC 2023-2024 coi chấm Điểm: Môn Toán-Lớp 5 Thời gian 40 phút Bằng chữ: (Không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: (1điểm) a) Số 5,02 đọc là: A. Năm phẩy hai. B. Năm phẩy linh hai. C. Năm phần hai D. Năm phẩy không hai. b) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B. 4,5 C. 5,4 D. 1,25 Câu 2: (1,0 điểm): a) Trong rổ có 40 quả bóng đỏ, 22 quả bóng vàng. Tỉ số phần trăm của số bóng vàng và số bóng đỏ trong rổ là: A. 45% B. 55% C. 0,55% D. 0,45% b) 15% của 420kg là: A. 6300kg B. 2800kg C. 63 D. 63kg Câu 3: (0,5 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: A. 42dm2 B. 360dm2 C. 189dm2 D. 84dm2 Câu 4: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)12dm3 12cm3 = dm3 b) 1m2 65dm2 = dm2 Câu 5: (1 điểm) Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm a) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm. Chu vi mặt bàn đó là . . cm. b) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/giờ trong 1 giờ 30 phút. Độ dài quãng đường AB là km. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: Tính ( 2 điểm) a) 245,67 + 21,458 b) 800,21 – 145,258 c) 3 năm 3 tháng x 6 d) 16 ngày 21 giờ : 5 Bài 2: (1,0 điểm)
- a) Tìm y: (0,5 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức: (0,5 điểm) 4,7 - Y = 10,92 : 5,2 ( 128,4 - 73,2) : 2,4 + 18,32 Bài 3: (2,0 điểm) Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m 2, hãy tính diện tích cần quét vôi. Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) (10,38 + 12,58 + 14,68 ) - (0,38 + 4,68 + 2,58) b) 56,5 x 6 + 3 x 56,5 + 56,5