Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức
Bài 1: Số gồm: 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:
A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467
Bài 2: Phân số ở giữa và là:
A. B. C. D.
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
A. 60000 đồng | B. 90000 đồng | C. 80000 đồng | D. 36000 đồng |
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 375dm3 ...............cm3 là:
A. 3750 | B. 375 | C. 375000 | D. 3,75 |
Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XI | B. X | C. IX | D. VIII |
Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là:
A. 80cm2 | B. 20cm2 | C. 70cm2 | D. 60cm2 |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Đặt tính rồi tính.
a) 43 + 65,73 b) 10 – 5,87 c) 2,03 x 17 d) 15,6 : 7,5
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_truo.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Nguyệt Đức
- PHÒNG GD VÀ ĐT YÊN LẠC ĐỀ KSCL TUẦN 31 TRƯỜNG TH NGUYỆT ĐỨC MÔN: TOÁN- LỚP 5 Năm học: 2023-2024 Thời gian: 40 phút. Họ và tên : Lớp PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3đ) ❖ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Bài 1: Số gồm: 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là: A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467 1 2 Bài 2: Phân số ở giữa và là: 10 10 15 3 3 15 A. B. C. D. 10 10 20 20 Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36000 đồng Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 375dm3 = cm3 là: A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. XI B. X C. IX D. VIII Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính: Câu 10. Đặt tính rồi tính. a) 43 + 65,73 b) 10 – 5,87 c) 2,03 x 17 d) 15,6 : 7,5 . e.17 phút 21giây + 22 phút 15 giây f.) 5 phút 18 giây : 2
- Câu 8 (2đ) Lúc 7 giờ 15 phút, một người đi xe máy từ A đến B. Dọc đường người đó dừng lại nghỉ 25 phút. Tính vận tốc của người đi xe máy, biết rằng người đó đến B lúc 9 giờ 40 phút và quãng đường AB dài 64km. Câu 9: (2đ)Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn). Bài 10.(1đ) Tìm x, biết:. a) x × 1,2 + x × 1,8 = 45 b. 245,68 – (x : 4 + x × 6) = 43,14 ×