Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Bài 1: Phân số có thể chuyển thành phân số thập phân là:

A. B. C. D.

Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:

A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2

Bài 3: 2 m = ..........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 95 B. 260 C. 275 D. 225

Bài 4: 1 tấn + 2 tạ = ..........kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 365 B. 1440 C. 1470 D. 1490

Bài 5: 2 gấp số lần là:

A. 2 lần B. 5 lần C. 10 lần D. 20 lần

Bài 6: Số thập phân 8,0053 có phần thập phân là:

A. B. C. D.

II.TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (2,0đ) Đặt tính rồi tính.

a. 25783 + 31195 b. 45272 – 23168 c. 562 x 103 d. 17408 : 34

docx 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_thang_10_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Minh Tân (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN LẠC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN Môn: Toán - Lớp 5 Năm học: 2023 – 2024 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ tên: Lớp: Điểm . I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 1: Phân số có thể chuyển thành phân số thập phân là: 5 125 49 50 A. B. C. D. 7 400 125 30 Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là: A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2 3 Bài 3: 2 m = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4 A. 95 B. 260 C. 275 D. 225 1 2 Bài 4: 1 tấn + 2 tạ = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4 5 A. 365 B. 1440 C. 1470 D. 1490 1 Bài 5: 2 gấp số lần là: 10 A. 2 lần B. 5 lần C. 10 lần D. 20 lần Bài 6: Số thập phân 8,0053 có phần thập phân là: 53 53 53 53 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2,0đ) Đặt tính rồi tính. a. 25783 + 31195 b. 45272 – 23168 c. 562 x 103 d. 17408 : 34 Bài 2: ( 1,0đ ) Tìm x 7 1 a. (X - 1 ) x 5 = 7 - 1 b. : X = 3 – 2 3 4 2 8 2
  2. 4 Bài 3: (1,5đ). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m, chiều rộng bằng chiều 7 2 dài. Người ta dành diện tích thửa ruộng để trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiều 9 mét vuông? Bài 4: (1,5đ). Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 80 người ăn trong 27 ngày. Nay có thêm 40 người chuyển đến. Hỏi với số người ăn lúc sau thì số gạo ăn sẽ hết sớm hơn so với dự định mấy ngày? Bài 5: (1,0đ ). Tính nhanh 1996 1995 996 1000 1996 1994
  3. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – LỚP 5 I. Phần trắc nghiệm: (3,0 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C D D D II. Phần tự luận: (7,0đ) Bài 1: (2,0đ). Mỗi phép tính đúng được 0,5đ a. 25783 + 31195 = 56 978 b. 45272 – 23168 = 22 104 c. 562 x 103 = 57 886 d. 17408 : 34 = 512 Bài 2: (1,0đ ). Mỗi phần đúng được 0,5đ 5 5 a. X = b. X = 4 2 Bài 3: (1,5đ). Chiều rộng của thửa ruộng là: 4 84 x = 48 ( m) ( 0,5đ) 7 Diện tích của thửa ruộng là: 84 x 48 = 4 032 ( m2) ( 0,5đ) Diện tích dùng để trồng rau là: 2 4 032 x = 896 (m2) ( 0,5đ) 9 Đáp số: 896 m2 Bài 4: (1,5đ). Một người ăn số gạo đó trong số ngày là: 80 x 27 = 2 160 (ngày) ( 0,5đ) Tổng số người lúc sau là: 40 + 80 = 120 ( người) ( 0,25đ) 120 người ăn số gạo trong số ngày là: 2 160 : 120 = 18 (ngày) ( 0,25đ) Số gạo đó ăn hết sớm hơn số ngày là: 27 – 18 = 9 (ngày) ( 0,5đ) Đáp số: 9 ngày Bài 5: (1,0đ ). Tính nhanh 1996 1995 996 1996 ( 1994 1 ) 996 1996 1994 1996 996 = = 1000 1996 1994 1000 1996 1994 1000 1996 1994 1996 1994 1000 = = 1 1000 1996 1994