Đề khảo sát cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
Câu 1.(1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
a. Số thập phân gồm hai mươi ba đơn vị, sáu phần mười, năm phần nghìn viết là:
A.23,65 B. 23,065 C. 23,605 D. 23,650
b. 25% của 420 m là:
A. 105 B. 105m C. 1680 D. 1680m
Câu 2. (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5dm3 30cm3 = ................... ….dm3
b) 3,4 giờ = ….. giờ …….phút
Câu 3. (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Trong kho có 250 kg gạo nếp và 400 kg gạo tẻ. Tỉ số phần trăm giữa số gạo tẻ và số gạo nếp là:
A. 62,5 B. 62,5% C. 1,6% D. 160%
Câu 4. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Diện tích của một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 1,5m và 80 dm là:…………………………m2
b. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 1,5m. Vậy thể tích của bể nước đó là:………………………..m3
File đính kèm:
- de_khao_sat_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx
Nội dung text: Đề khảo sát cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
- Tên: Lớp: ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ II LỚP 5 NĂM HỌC: 2021 – 2022 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1.(1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a. Số thập phân gồm hai mươi ba đơn vị, sáu phần mười, năm phần nghìn viết là: A.23,65 B. 23,065 C. 23,605 D. 23,650 b. 25% của 420 m là: A. 105 B. 105m C. 1680 D. 1680m Câu 2. (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 5dm3 30cm3 = .dm3 b) 3,4 giờ = giờ .phút Câu 3. (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng Trong kho có 250 kg gạo nếp và 400 kg gạo tẻ. Tỉ số phần trăm giữa số gạo tẻ và số gạo nếp là: A. 62,5 B. 62,5% C. 1,6% D. 160% Câu 4. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. Diện tích của một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 1,5m và 80 dm là: m2 b. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 1,5m. Vậy thể tích của bể nước đó là: m3 Câu 5. (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Khi cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần: A.3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 214 + 45,78 b. 100 – 32,147 c. 14,5 x 1,02 d. 45 : 3,6
- Câu 7. (1,5 điểm) a. Tìm X (0,5 điểm) b.Tính giá trị của biểu thức sau (1điểm) X : 25 = 124 + 45,8 6 giờ - 3 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút : 3 . . . . . Câu 8. (1,5 điểm): Một phòng học dạng HHCN có chiều dài 9m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, chiều cao là 3,5m. Người ta quét sơn bốn bức tường và trần nhà. Tính diện tích cần quét sơn biết diện tích các cửa là 8,5m2. Câu 9. (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện a. 0,3607 : 0,01 + 36,07 x 95 + 36,07 : 0,25 b. (2+4+6+8+10) x ( 11 x 105 – 22 x 52,5)