Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Hãy đọc kĩ các yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào đáp án đúng nhất:
Câu 1:(0,5 điểm)8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,9 B. 8,09 C. 8,009 D. 8,00 09
Câu 2:(0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 50,68; 50,58; 50,8; 50,78 là:
A. 50,68 B. 50,58 C. 50,8 D. 50,78
Câu 3:(0.5 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 80,05 có giá trị là ?
A. B. C. D.
Câu 4:(0.5 điểm) 9m25cm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 90005 B. 95 C. 905 D. 9005
Câu 5:(0,5 điểm) 469,72 x 0,01=....... Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4697,2 B. 46972 C. 46,972 D. 4,6972
Câu 6:(0.5điểm) Số thập phân gồm có: Hai trăm, tám chục, năm đơn vị và chín phần nghìn là:
A. 285,9 | B. 285,009 | C. 285,09 | D. 258,009 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_thang_11_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx
Nội dung text: Đề khảo sát tháng 11 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến (Có đáp án)
- PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 11 TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Năm học : 2022-2023 Lớp: Điểm Lời nhận xét của cô giáo I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy đọc kĩ các yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây và khoanh vào đáp án đúng nhất: Câu 1:(0,5 điểm)8 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 8,9 B. 8,09 C. 8,009 D. 8,00 09 Câu 2:(0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 50,68; 50,58; 50,8; 50,78 là: A. 50,68 B. 50,58 C. 50,8 D. 50,78 Câu 3:(0.5 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 80,05 có giá trị là ? A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 1000 10 100 10000 Câu 4:(0.5 điểm) 9m25cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 90005 B. 95 C. 905 D. 9005 Câu 5:(0,5 điểm) 469,72 x 0,01= Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 4697,2 B. 46972 C. 46,972 D. 4,6972 Câu 6:(0.5điểm) Số thập phân gồm có: Hai trăm, tám chục, năm đơn vị và chín phần nghìn là: A. 285,9 B. 285,009 C. 285,09 D. 258,009 II. Phần tự luận (7 điểm ) Câu 7:(2 điểm )Đặt tính và tính a, 539,6 + 73,945 c, 75,86 - 38,275
- b, 6,372 x 35 d, 0,306 x 0,18 Câu 8 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a.17,98 x 0,4 x 2,5 b.98,78 +40,9 + 1,22 Câu 9( 2 điểm):Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75 km. Hỏi trung bình người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 10( 2 điểm):Có người thợ dệt trong 8 giờ được 240 sản phẩm. Hỏi muốn làm được 192 sản phẩm như thế thì phải làm trong bao lâu?(Biết lao động của mỗi người là như nhau)
- PGD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG TH VĂN TIẾN HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN THÁNG 11 LỚP 5 : NĂM HỌC 2022-2023 Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C C A B D Điểm (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) Phần tự luận: 7 điển Câu Nội dung bài làm Điểm a/ 613,545 1 điểm b/ 37,585 (Mỗi phần Câu 7: c/ 223,020 đúng cho d/ 0,05508 0.5điểm) a. 17,98 x 0,4 x 2,5 Tổng 1đ = 17,98 x (0,4 x 2,5) = 17,98 x 1 (Tính đúng = 17,98 mỗi phần Câu 8: cho 0,5 b.98,78 +40,9 + 1,22 điểm) =(98,78 + 1,22) + 40,9 = 100 + 40,9 = 140,9
- Tổng 2đ 3 giờ đầu đi được số ki- lô- mét là: 3 x 12,5 = 37,5( km) 0,25 điểm 2 giờ sau đi được số ki- lô- mét là: 2 x 13,75 = 27,5 (km) 0,25 điểm Tổng số ki- lô- mét đi được là: 37,5+ 27,5= 65( km) 0,5 điểm Câu 9: Tổng số giờ đi được là: 0,25 điểm 3+ 2= 5 ( giờ) Trung bình mỗi giờ đi được số ki- lô- mét là: 65: 5= 13( km) 0,5 điểm Đáp số: 13km 0,25 điểm 2 điểm 1 giờ làm số sản phẩm là: 240 : 8= 30(sản phẩm) 0,75 điểm Muốn làm được 192 sản phẩm như thế thì phải làm trong số giờ Câu 10: là: 1 điểm 192 : 30 = 6,4 ( giờ) Đáp số: 6,4 giờ 0,25 điểm