Đề khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến
Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2
Câu 4: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D. 175 m2
Câu 5: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ
Câu 6. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 7. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
A. Không có số nào B. 1 số C. 9 số D. Rất nhiều số
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9m2 5dm2 = .................... m2 d) 25m3 24dm3 = ....................m3
File đính kèm:
- de_khao_sat_thang_4_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truong.docx
Nội dung text: Đề khảo sát tháng 4 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Văn Tiến
- PGD & ĐT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 TRƯỜNG TH VĂN TIẾN Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm:(3đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2 Câu 4: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là: A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D. 175 m2 Câu 5: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là: A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ Câu 6. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ? A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 7. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: A. Không có số nào B. 1 số C. 9 số D. Rất nhiều số II. Tự luận: (7 điểm) Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 giờ 45 phút = giờ b) 8 tấn 5 kg = kg c) 9m2 5dm2 = m2 d) 25m3 24dm3 = m3 Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 658,3 + 96,75 b) 28,7 - 12,35 c) 14,8 x 6,5 d) 12,88 : 5,6 Câu 10 . a) Tìm X , biết: 1) X – 23,4 = 8,4 × 2 2) X x 5,3 = 9,01 x 4
- b) Tìm hai giá trị của X sao cho: 6,9 < X < 7,1 Câu 11: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m. . . . . a. Tính diện tích mảnh đất? b. Tính chu vi mảnh đất . . Câu 12: Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn. Câu 13: Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng?