Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1: Chữ số được gạch chân trong số 3,935 có giá trị là: (0,5 điểm)

A. 3 B. C. D.

Câu 2: Phân số 6viết thành số thập phân là: (0,5 điểm)

A. 6,68 B. 66,8 C. 6 6,8 D. 6,068

Câu 3: a) 35% của 340 kg là: (0,5 điểm)

A . 11,9kg B. 191kg C. 109kg D. 119kg

Câu 4: 92% của một số là 552. Vậy số đó là bao nhiêu: (0,5 điểm)

A . 200 B. 400 C. 500 D. 600

Câu 5: Điền vào chỗ chấm số thập phân thích hợp 3 giờ 36 phút = ….. giờ (0,5 điểm)

A. 3,4 giờ B. 3,5 giờ C. 3,6 giờ D. 3,36 giờ

Câu 6: Trong phép chia 22,44 chia cho 18 được thương là 1,24. Vậy số dư là: (0,5 điểm)

A. 12 B. 0,12 C. 1,2 D. 0,012

Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m và bằng chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : (1 điểm)

A. 230,4m B. 2304m C. 67,2m D. 627cm

doc 5 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN: MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 mạch (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng cao) kiến thức - Đọc, viết được số - Sắp xếp được các số - Giải quyết vấn đề - Vận dụng kiến thập phân. thập phân theo thứ tự thực tiễn gắn với thức về cấu tạo số - Nhận biết được cấu (từ bé đến lớn hoặc việc giải các bài toán thập phân giải tạo số thập phân gồm ngược lại) trong một liên quan đến các quyết sáng tạo các phần nguyên, phần nhóm có không quá 4 phép tính với các số vấn đề toán học có thập phân và hàng của số thập phân. thập phân. liên quan. số thập phân. - Thực hiện được các - Giải quyết được - Vận dụng các tính - Nhận biết được cách phép tính với số thập một số vấn đề thực chất của các phép so sánh hai số thập phân. tiễn gắn với việc giải tính cộng, trừ, phân. - Thực hiện được các bài toán liên nhân, chia, mối - Nhận biết được tỉ số, phép nhân, chia nhẩm quan đến: tìm hai số quan hệ giữa các Số và tỉ số phần trăm của hai một số thập phân với khi biết tổng (hoặc phép tính để tính phép đại lượng cùng loại. (cho) 10; 100; 1000; hiệu) và tỉ số của hai thuận tiện, tìm tính hoặc với (cho) 0,1; số đó; tính tỉ số phần thành phần chưa 0,01; 0,001; trăm của hai số; tìm biết trong phép - Tìm thành phần giá trị phần trăm của tính,giải quyết một chưa biết của phép một số cho trước. số vấn đề có liên tính. quan trong thực tế. - Tính giá trị của biểu - Vận dụng kiến thức với số thập phân. thức về các dạng toán đã học (tỉ số phần trăm, tỉ lệ, ) giải quyết sáng tạo một số vấn đề liên quan thực tế. - Nhận biết được các - Thực hiện được việc đơn vị đo độ dài, khối chuyển đổi và tính Đo lượng, diện tích đã học toán với các số đo độ lường và mối quan hệ giữa dài, diện tích, khối các đơn vị đo trong lượng và số đo thời cùng bảng đơn vị đo. gian. - Nhận biết cách tính - Tính được chu vi, - Giải quyết được - Vận dụng cách chu vi, diện tích các diện tích các hình đã một số vấn đề thực tính chu vi, diện Hình hình đã học. học: Hình vuông, tiễn liên quan đến tích các hình đã học học hình chữ nhật, hình tính chu vi, diện tích để giải quyết sáng tam giác, các hình đã học. tạo các vấn đề thực tiễn liên quan. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
  2. thức Câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm Số câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 4 câu Số và phép tính Câu số 1,2,3 6 8,9 10 11 Số điểm 1,5 điểm 0,5 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 2 điểm 6 điểm Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Đo lường Câu số 4 7 Số điểm 0,5 điểm 1 điểm 1,5điểm Số câu 1 câu 1 câu Hình học Câu số 5 Số điểm 0,5 điểm 0,5điểm Tổng số câu 5 câu 4 câu 1 câu 1 câu 7 câu 4 câu Tổng số điểm 2,5 điểm 4,5 điểm 2 điểm 1 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% 40% 60%
  3. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I chấm Điểm . Năm học 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 Bằng chữ: (Thời gian làm bài: 40 phút) === PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số được gạch chân trong số 3,935 có giá trị là: (0,5 điểm) A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 10 100 1000 Câu 2: Phân số 6 68 viết thành số thập phân là: (0,5 điểm) 100 A. 6,68 B. 66,8 C. 6 6,8 D. 6,068 Câu 3: a) 35% của 340 kg là: (0,5 điểm) A . 11,9kg B. 191kg C. 109kg D. 119kg Câu 4: 92% của một số là 552. Vậy số đó là bao nhiêu: (0,5 điểm) A . 200 B. 400 C. 500 D. 600 Câu 5: Điền vào chỗ chấm số thập phân thích hợp 3 giờ 36 phút = giờ (0,5 điểm) A. 3,4 giờ B. 3,5 giờ C. 3,6 giờ D. 3,36 giờ Câu 6: Trong phép chia 22,44 chia cho 18 được thương là 1,24. Vậy số dư là: (0,5 điểm) A. 12 B. 0,12 C. 1,2 D. 0,012 5 Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m và bằng chiều rộng. Diện 2 tích mảnh vườn đó là : (1 điểm) A. 230,4m 2 B. 2304m 2 C. 67,2m 2 D. 627cm 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 8: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính a. 523,8 + 961,79 b. 653 - 71,25 c. 41,67 x 3,06 d. 215,76 : 34,8 Câu 9: (1,0 điểm ) a) 5m2 5 dm2 = m2 b) 0,34 tấn = kg 4,509 km = m 15,7 m2 = m2 dm2
  4. Câu 10: (2.0 điểm) Một xưởng may đã dùng hết 345 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét? Bài giải Câu 11: Tính nhanh (1.0 điểm) a) 0,25 x 5,87 x 40 b) 2 x 3,1 x 12 + 4 x 6 x 4,2 + 8 x 2,7 x 3
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án đúng Số điểm Câu 1 C 0,5 Câu 2 A 0,5 Câu 3 D 0,5 Câu 4 D 0,5 Câu 5 C 0,5 Câu 6 B 0,5 Câu 7 A 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 5: (2,0 đ): Tính đúng kết quả mỗi phần được 0,5 đ a. 1485,59 b. 581,75 c. 127,5102 d. 6,2 Bài 6: (1,0 điểm ) Điền đúng mỗi phần được 0,25 đ a) 5m2 5 dm2 = 5,05 m2 b) 0,34 tấn = 340 kg 4,509 km = 4509 m 15,7 m2 = 15 m2 70 dm2 Bài 7: (2 điểm) Bài giải Số mét vải may quần xưởng may đã dùng là: 345 : 100 x 40 = 138 (m) (0,75đ) Số mét vải may áo của xưởng may đó là: 345 - 138 = 207 (m) (1,0đ) Đáp số: 207 mét vải (0,25đ) Bài 8: Tính nhanh (1.0 điểm) a) 0,25 x 5,87 x 40 b) 2 x 3,1 x 12 + 4 x 6 x 4,2 + 8 x 2,7 x 3 = (0,25 x 40) x 5,87 (0,2 đ) = 24 x 3,1 + 24 x 4,2 + 24 x 2,7 (0,2đ) = 10 x 5,87 (0,2đ) = 24 x ( 3,1 + 4,2 + 2,7) (0,1 đ) = 58,7 (0,1 đ) = 24 x 10 (0,1 đ) = 240 (0,1đ)