Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 19 (Có đáp án)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là:
A. 80 B. 71 C. 156,5 D. 146,5.
b) Giá trị của biểu thức 999,5 − 26,6 x 37,02 là :
A. 14,768 B. 147,68 C. 1476,8 D. 14768.
Câu 4 Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng
ngắn hơn chiều dài 50 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 19 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_so_19_co_dap_an.pdf
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 19 (Phần đáp án).pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 19 (Có đáp án)
- Toán lớp 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 19 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số thập phân gồm 58 đơn vị, 9 phần nghìn được viết là: 9 A. 58 B. 58,9 C. 58,09 D. 58,009 . 10000 b) Dời dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải một chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số: 35 35 35 5 A. B. C. D. 3 10 100 1000 100 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là: A. 80 B. 71 C. 156,5 D. 146,5. b) Giá trị của biểu thức 999,5− 26,6 37,02 là : A. 14,768 B. 147,68 C. 1476,8 D. 14768. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính tỉ số phần trăm của: a) 45 và 36 b) 63 và 72 c) 18 và 90 d) 51 và 8,5 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 31 a) 8,4 + 2,8 1 = 42 33 b) 2 + 45,8 0,07 = 49 39
- Toán lớp 5 Câu 3: Tính diện tích phần tô đâm của hình bên. Bài giải Câu 4 Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó? b) Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải 40