Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học mức 1)

a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?

A.  103,37

              B.  103,007

              C.  103,307

D.  137,003

b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?

A. 0,18              B. 0,178                     C. 1,087                D. 0,170

Câu 2: (1 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học mức 1)

Tìm biểu thức hoặc số có giá trị  khác nhất 

     A. 84,36 x 10              B.  84,36 :0,1         C.  84,36 x 0,1        D. 843,6   

doc 5 trang Diễm Hương 10/04/2023 5720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 5 NĂM HỌC 2021-2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 01 01 01 01 01 05 02 1 Số học Câu số 1,2 4 5 7 8 9 Số 2đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 5đ 2đ điểm Số câu 01 01 02 Đại lượng và 2 Câu số 3 6 đo đại lượng Số 1đ 1đ 2đ điểm Số câu 01 01 Yếu tố hình 3 Câu số 10 học Số 1đ 1đ điểm Tổng số câu 02 02 02 01 01 02 07 03 Tổng số 02 02 03 03 10 Tổng số điểm 2 điểm 2 điểm 3 điểm 3 điểm 10 điểm
  2. Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: MÔN TOÁN–KHỐI 5 Họ và tên: . Năm học: 2021-2022 Thời gian: 60 phút Điểm Nhận xét của GV GV coi KT: GV chấm KT: Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học mức 1) a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn? A. 103,37 B. 103,007 C. 103,307 D. 137,003 b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào? A. 0,18 B. 0,178 C. 1,087 D. 0,170 Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học mức 1) Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất A. 84,36 x 10 B. 84,36 :0,1 C. 84,36 x 0,1 D. 843,6 Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại lượng mức 2) a. 400 dm2 = m2 A. 400 m2 B. 40 m2 C. 4 m2 D. 1 m2 b. 7 tấn 23 kg = tấn A. 7,023 tấn B. 72,30 tấn C. 7,23 tấn D. 7203 tấn Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1) Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg tấm? Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng(Trắc nghiệm số học mức 3) x( + )= Câu 6: (1 điểm) . (Trắc nghiệm đại lượng mức 3)
  3. Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2 , 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần. Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3) a) 758,45 + 41,28 b) 93,84 – 32,507 c) 7,42 x 3,7 d) 25,85 : 2,5 . . . . Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau:(Trắc nghiệm số học mức 4) Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng là đồng 1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 = Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá. Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4) Bài giải Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4) 14,2 cm 31,54 cm2 8,3 cm Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm Bài giải .
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HK I Môn: Toán-Khối 5 Năm học: 2021-2022 Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng a) Số một trăm linh ba phẩy không trăm linh bảy được viết như thế nào? B. 103,007 b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào? D. 0,170 Câu 2: (1 điểm) HS khoanh đúng được 1 điểm. C. 84,36 x 0,1 Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a) C. 4 m2 ; b)A. 7,023 tấn Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Bài giải Lượng tấm trong bao gạo là: 50x15:100=7,5(kg) Đáp số: 7,5 kg tấm Câu 5: (1 điểm) Học sinh điền đúng cả 4 vị trí mới có điểm 1x(0,7+0,3)=1 ( Có thể đổi vị trí giữa o,3 và 0,7) Câu 6: (1 điểm) Viết lại các số đo: 2,5 ha; 0,15 km2 ; 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần. 1500 m2 ; 25 dm2 ; 2,5 ha; 0,15 km2 (0,5 điểm) Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a) 758,45 + 41,28 b) 93,84 – 32,507 c) 7,42 x 3,7 d) 25,85 : 2,5 a. 758,45 b. 93,84 c. 7,42 d. 25,85 2,5 + - x 085 10,34 41,28 32,507 3,7 100 799,73 61,333 5194 0 2226 27,454 Câu 8: (1 điểm) 60637500 Câu 9: (1 điểm): Bài giải Số tiền mẹ đã mua là:(0,25) đ 35000 : 7x100 = 500 000 (đồng)0,5 đ Đáp số: 500000 đồng 0,25 đ (HS có thể giải theo nhiều cách)
  5. Câu 10: (1 điểm) Bài giải Chiều cao của hình tam giác là: (0,25 đ) (31,54 x 2) : 8,3 = 7,6 (cm) (0,25 đ) (m2) (0,25 đ) Diện tích hình tam giác chưa tô đậm là (kg) (0,25 đ) ( 14,2 x 7,6): 2= 53,96(cm2) (0,25 đ) Đáp số: 53,96 cm2