Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 2 (Có đáp án)

Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,03 m3 = … lít là: 
A. 30,3 B. 303 C. 3003 D. 3030 
Câu 2. Biết 75% của một số là 195. Vậy 5% của số đó là: 
A. 13 B. 19,5 C. 5 D. 0,75 
Câu 3. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 20 phút là: 
A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút D. 45 phút 
Câu 4. Cùng một lúc, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ và một xe máy đi từ 
B về A với vận tốc 35km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài 
là: 
A. 200km B. 25km C. 270km D. 105km 
Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước: 80cm; 50cm; 60cm. Bể cá 
đó có thể chứa được số lít nước là: 
A. 240000 lít B. 2400 lít C. 240 lít D. 24 lít 
Câu 6. Một rubic hình lập phương có thể tích là 27cm3 thì cạnh rubic đó là bao nhiêu 
xăng–ti–mét? 
A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. Đáp án khác
pdf 3 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 6041
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_so_2_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2 Môn: Toán Thời gian: 40 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. (3,5 điểm) Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,03 m3 = lít là: A. 30,3 B. 303 C. 3003 D. 3030 Câu 2. Biết 75% của một số là 195. Vậy 5% của số đó là: A. 13 B. 19,5 C. 5 D. 0,75 Câu 3. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 20 phút là: A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút D. 45 phút Câu 4. Cùng một lúc, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ và một xe máy đi từ B về A với vận tốc 35km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là: A. 200km B. 25km C. 270km D. 105km Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước: 80cm; 50cm; 60cm. Bể cá đó có thể chứa được số lít nước là: A. 240000 lít B. 2400 lít C. 240 lít D. 24 lít Câu 6. Một rubic hình lập phương có thể tích là 27cm3 thì cạnh rubic đó là bao nhiêu xăng–ti–mét? A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. Đáp án khác Câu 7. 1,25 giờ bằng: A. 1 giờ 25 phút B. 125 phút C. 85 phút D. 1 giờ 15 phút Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) Một chiếc thuyền máy có vận tốc thực khi nước lặng là 18,5 km/giờ chạy trên dòng sông có vận tốc dòng nước là 3,6 km/giờ. Vận tốc của thuyền đó khi xuôi dòng là . km/giờ và khi ngược dòng là km/giờ. PHẦN II. TỰ LUẬN (Giải các bài tập sau) Bài 1. (1 điểm) Đổi sang đơn vị ghi bên: a) 5,6m3 = dm3 b) 5m3 6dm3 = m3 c) 75 phút = giờ d) 125 phút = giờ phút Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 24 phút + 9 giờ 58 phút b) 6 giờ 35 phút – 2 giờ 44 phút 4
  2. Toán lớp 5 c) 3 ngày 5 giờ × 5 d) 56 phút 24 giây : 6 Bài 3. (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 9 giờ. a) Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 90km. b) Nếu một xe máy xuất phát từ A lúc 7 giờ, đi với vận tốc 36km/giờ thì mấy giờ ô tô trên đuổi kịp xe máy? Bài giải: Bài 4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) Lần 1 Lần 2 Lần 3 a) Nếu cứ vẽ như vậy đến lần thứ 5 thì trong hình sẽ có tất cả hình tam giác. b) Muốn trong hình có 81 hình tam giác thì phải vẽ đến lần thứ . . 5
  3. Toán lớp 5 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. (3,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D A C A C B D Bài 2. (1 điểm) 22,1km/giờ 14,9km/giờ PHẦN II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 5,6m3 = 5600dm3 0,5 điểm b) 5m3 6dm3 = 5,006m3 0,5 điểm c) 75 phút = 1,25 giờ 0,5 điểm d) 125 phút = 2 giờ 5 phút 0,5 điểm Bài 2 a) 13 giờ 22 phút 0,5 điểm b) 3 giờ 51 phút 0,5 điểm c) 16 ngày 1 giờ 0,5 điểm d) 9 phút 24 giây 0,5 điểm Bài 3 a) Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 0,25 điểm 9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc của ô tô là: 0,5 điểm 90:1,5= 60 (km/giờ) b) Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: 0,5 điểm 0,5 36:( 60 − 36) = 0,75 (giờ) Đổi: 0,75 giờ = 45 phút. 0,25 điểm Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 0,25 điểm 7 giờ 30 phút + 45 phút = 8 giờ 15 phút Đáp số: a) 60km/giờ 0,25 điểm b) 8 giờ 15 phút Bài 4 a) 17 hình 0,25 điểm b) lần thứ 21 0,25 điểm 6