Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 5 (Có đáp án)
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết
là:
A. 7,201 B. 201,7 C. 201,700 D. 201,07
Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 0,79; 0,789; 0,709; 0,8 là:
A. 0,79 B. 0,789 C. 0,709 D. 0,8
Câu 3. (0,5 điểm) Diện tích hình tròn có bán kính 1cm là:
A. 12,56cm2 B. 3,14cm2 C. 6,28cm2 D. 62,8cm2
Câu 4. (0,5 điểm) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần
trăm học sinh nữ so với học sinh cả lớp là:
A. 40% B. 66,66% C. 150% D. 60%
Câu 5. (0,5 điểm) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là:
A. 101,7 B. 100 C. 184,7 D. 92,35
là:
A. 7,201 B. 201,7 C. 201,700 D. 201,07
Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 0,79; 0,789; 0,709; 0,8 là:
A. 0,79 B. 0,789 C. 0,709 D. 0,8
Câu 3. (0,5 điểm) Diện tích hình tròn có bán kính 1cm là:
A. 12,56cm2 B. 3,14cm2 C. 6,28cm2 D. 62,8cm2
Câu 4. (0,5 điểm) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần
trăm học sinh nữ so với học sinh cả lớp là:
A. 40% B. 66,66% C. 150% D. 60%
Câu 5. (0,5 điểm) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là:
A. 101,7 B. 100 C. 184,7 D. 92,35
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_so_5_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 5 (Có đáp án)
- Toán lớp 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 5 Môn: Toán Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp: Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm hai trăm linh một đơn vị và 7 phần trăm được viết là: A. 7,201 B. 201,7 C. 201,700 D. 201,07 Câu 2. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 0,79; 0,789; 0,709; 0,8 là: A. 0,79 B. 0,789 C. 0,709 D. 0,8 Câu 3. (0,5 điểm) Diện tích hình tròn có bán kính 1cm là: A. 12,56cm2 B. 3,14cm2 C. 6,28cm2 D. 62,8cm2 Câu 4. (0,5 điểm) Một lớp học có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học sinh nữ so với học sinh cả lớp là: A. 40% B. 66,66% C. 150% D. 60% Câu 5. (0,5 điểm) Tổng hai số bằng 201,7 và hiệu hai số bằng 1,7. Vậy số lớn là: A. 101,7 B. 100 C. 184,7 D. 92,35 Câu 6. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 201,7m = km b) 1,5 ngày = giờ Câu 8. (1 điểm) Nối x, y với giá trị thích hợp: 0,1 = x 20,17 2,017 x= 20,17 y:0,01= 201,7 201,7 y= 2017 Câu 9. (1 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,6m. Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Vậy bể đó có thể chứa được lít nước. (biết 1dm3 = 1 lít). b) Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: m2. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 123,4+ 56,78 b) 201,7− 20,16 c) 201,7 2,3 d) 127,92:5,2 14
- Toán lớp 5 Bài 2. (1 điểm) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Một người đi xe máy từ EaKar lúc 7 giờ và đến Buôn Mê Thuột lúc 8 giờ 18 phút. Tính vận tốc của người đó với đơn vị đo km/giờ. 15
- Toán lớp 5 ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D B A A D Câu 7. a) 201,7m = 0,2017km b) 1,5 ngày = 36 giờ. Câu 8. a) 0,1 = x 20,17 x= 201,7 b) y:0,01= 201,7 y= 2,017 Câu 9. a) Vậy bể đó có thể chứa được 300 lít nước. b) Diện tích kính cần dùng để làm bể cá đó là: 2,3 m2 II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) 180,18 0,5 điểm b) 181,54 0,5 điểm c) 463,91 0,5 điểm d) 24,6 0,5 điểm Bài 2 Thời gian người đó đi trên đường là: 0,5 điểm 8 giờ 18 phút – 7 giờ = 1 giờ 18 phút = 1,3 giờ Vận tốc của người đó là: 0,25 điểm 52:1,3= 40(km/giờ) Đáp số: 40km/giờ 0,25 điểm 16