Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và biểu điểm)

Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1)
Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó.
Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2)
Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?
Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.
doc 5 trang Đường Gia Huy 19/07/2023 6241
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_ma.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và biểu điểm)

  1. PHÒNG GD&ĐT . KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP 5 Cuối học kì II - Năm học 2021 - 2022 Số Mạch kiến câu; Mức Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức số 4 điểm Số câu 2 1 1 4 Phân số, hỗn số, số thập 1. Số học và phân, các phép tính với Câu số 1; 2 5 6 thống kê. số thập phân. Tìm thành phần chưa biết, Số 2 1.5 1 4.5 điểm Số câu 1 1 2 2. Đại lượng Các bảng đơn vị đo độ và đo đại dài, khối lượng, thời Câu số 3a 3b lượng. gian, diện tích, thể tích. Số 0.5 0.5 1 điểm Diện tích hình tam giác, Số câu 1 1 2 hình thang; Chu vi, diện tích hình Câu số 7 4 3. Yếu tố tròn; hình học. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể Số 1 0.5 1.5 tích hình hộp chữ nhật, điểm hình lập phương. Số câu 1 1 2 Giải bài toán về tỉ số 4. Giải toán phần trăm, toán chuyển Câu số 8 9 có lời văn. động đều, toán có nội dung hình học. Số 1 1 2 điểm Số câu 1 1 5. Vận dụng toán học. Câu số 10 Số 1 1 điểm Số câu 4 4 2 1 11 Tổng: Số 3.5 3.5 2 1 10 điểm
  2. PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 40 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1. (1 điểm). Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: (Số học – M1) A. 6 B. 600 C. 6 D. 6 10 100 Câu 2. (1 điểm). Hỗn số 2 3 = ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Số học – M1) 5 A. 23 B. 6 C. 11 D. 13 5 5 5 5 Câu 3. (1 điểm). a) 1 hm2 = dam2? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M1) A. 10 B. 100 C. 1000 D. 0,01 b) 2021ml = ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (Đại lượng – M2) A. 2 l 21 ml B. 20 l 21 ml C. 202 l 1 ml D. 2,021 m3 Câu 4. (0,5 điểm). Hình lập phương có diện tích một mặt là 64 dm 2. Thể tích của hình lập phương đó là (Hình học – M2) PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính. (Số học – M2) a) 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ b) 4 giờ 12 phút : 3 c) 3 năm 8 tháng x 5 Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. (Số học – M3) 20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c (Biết a + b + c = 20,21) Câu 7. (1 điểm). (Hình học – M1) Một bồn trồng hoa hình tròn có bán kính 1,5 m. Tính chu vi bồn hoa đó. Câu 8. (1 điểm). (Giải toán – M2) Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ? Câu 9. (1 điểm). (Giải toán – M3) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng. Câu 10. (1 điểm). (Vận dụng – M4) A B Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Cụ Hưng nhờ bạn Hà tính giúp cụ diện tích của mảnh đất. Hà loay hoay chưa biết tính như thế nào. Em hãy trình bày cách E C tính của mình giúp cụ Hưng và bạn Hà hiểu nhé. D Hết
  3. PHÒNG GD&ĐT BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HK II TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2021 - 2022 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Ghi đúng các đáp án, câu trả lời vào giấy kiểm tra. Các câu thiếu đơn vị hoặc thiếu câu trả lời chỉ cho nửa số điểm. Câu 1. (1 điểm). C. 6 Câu 2. (1 điểm). D. 13 10 5 Câu 3. (1 điểm). a) 1 hm2 = dam2? B. 100 b) 2021ml = ? A. 2 l 21 ml Câu 4. (0,5 điểm) Thể tích của hình lập phương đó là 512 dm3 PHẦN II: TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 5. (1,5 điểm). Đặt tính, tính đúng kết quả, đổi đúng kết quả ý a, c, mỗi ý được 0,5 điểm. Nếu chỉ đặt tính đúng hoặc chưa đổi kết quả chỉ cho 0,25 điểm. 3 ngày 20 giờ + 2 ngày 9 giờ 5 ngày 29 giờ Hay 6 ngày 5 giờ b) 4 giờ 12 phút 3 1 giờ = 60 phút 1 giờ 26 phút 72 phút 12 0 c) 3 năm 8 tháng x 5 15 năm 40 tháng Hay 18 năm 4 tháng Câu 6. (1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện nhất. 20,21 x a + 20,1 x b + 20,2 x c + 79,79 x a + 79,9 x b + 79,8 x c = (20,21 + 79,79) x a + (20,1 + 79,9) x b + (20,2 + 79,8) x c = 100 x a + 100 x b + 100 x c = (a + b + c) x 100 = 20,21 x 100 = 2021
  4. Câu 7. (1 điểm). Chu vi bồn hoa đó là: > 0,25 điểm 1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 (m) > 0,5 điểm Đáp số: 9,42 m > 0,25 điểm Câu 8. (1 điểm). Số tiền người đó lãi là: 2800000 – 2000000 = 800 000 (đồng) > 0,5 điểm Người đó lãi số phần trăm là: 800 000 : 2000 000 = 0,4 0,4 = 40% Đáp số: 40% > 0,5 điểm Câu 9. (1 điểm). Thời gian ô tô thực đi trên đường là: 9 giờ 25 phút – 6 giờ 20 phút – 20 phút = 2 giờ 45 phút 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ > 0,5 điểm Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 50 x 2,75 = 137,5 (km) Đáp số: 137,5 km > 0,5 điểm Câu 10. (1 điểm). a) Chia mảnh đất thành hình chữ nhật ABCE A B và hình tam giác vuông CDE. b) Diện tích phần đất hình chữ nhật ABCE là: E C 30 x 18 = 540 (m2) Diện tích phần đất hình tam giác vuông CDE là: D 15 x 35 : 2 = 262,5 (m2) Diện tích mảnh đất nhà cụ Hưng là: 540 + 262,5 = 802,5 (m2)
  5. Lưu ý: - HS có thể có cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Nếu bài làm của HS trình bày xấu, bẩn có thể trừ tối đa 1 điểm. - Điểm tổng làm tròn, không cho điểm lẻ, không cho điểm không. Hết