Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
75% của 1500kg là:
a. 1125kg b. 37,5kg
c. 1215kg d. 512kg
Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ 15 phút là:
a. 1giờ 5 phút b. 1giờ 15phút
c. 1giờ 25phút d. 1giờ 35phút
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:
a. 7,54cm2 b. 7,44cm
c. 7,44cm2 d. 7,44m2
75% của 1500kg là:
a. 1125kg b. 37,5kg
c. 1215kg d. 512kg
Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ 15 phút là:
a. 1giờ 5 phút b. 1giờ 15phút
c. 1giờ 25phút d. 1giờ 35phút
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:
a. 7,54cm2 b. 7,44cm
c. 7,44cm2 d. 7,44m2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_ma.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – Năm học: 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 5 Ngày kiểm tra: Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng điểm Số câu 1 1 2 1 2 3 Số học Số điểm 0,5 1,0 3,0 1,0 1,5 4,0 Đại lượng Số câu 1 1 2 và đo đại lượng Số điểm 0,5 1,0 1,5 Yếu tố Số câu 1 1 2 hình học Số điểm 0,5 0,5 1,0 Số câu 1 1 Giải toán Số điểm 2,0 2,0 Số câu 2 3 2 1 1 1 6 4 Tổng Số điểm 1,0 2,5 3,0 0,5 2,0 1,0 4,0 6,0 Trang 1
- Thứ , ngày tháng năm 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỒI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Trường TH Nhị Bình Điểm Chữ kí giám khảo Lớp Năm Họ và tên: . Bài 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Chữ số 8 trong số thập phân 63,708 có giá trị là: a. 8 b. 8 10 c. 8 d. 8 100 1000 Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 75% của 1500kg là: a. 1125kg b. 37,5kg c. 1215kg d. 512kg Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ 15 phút là: a. 1giờ 5 phút b. 1giờ 15phút c. 1giờ 25phút d. 1giờ 35phút Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là: a. 7,54cm2 b. 7,44cm c. 7,44cm2 d. 7,44m2 Bài 5: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vài chỗ chấm: a. 3,54 tấn = kg b. 2019m = km 3 3 3 c. 8m 5dm = m d. 1 giờ 12 phút = giờ Bài 6: (1,0 điểm): Tìm x a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8 b) x - 0,35 = 2,6 + 5,17 Bài 7: (1,0 điểm) Giá trị biểu thức: 4,08 : (0,66 + 1,74 ) + 0,5 là Trang 2
- Bài 8: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 24,487 + 3,19 b) 24,87 - 8,21 . . . . . . . . . . c) 2,81 4,5 d) 17,55 : 3,9 . . . . . . . . . . . . Bài 9: (2,0 điểm) Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Xe đạp khởi hành lúc 7giờ 30phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB. Bài giải Bài 10: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,21 × 65 + 34 × 20,21 + 20,21 Hết Trang 3
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5 NĂM HỌC: 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: Bài 1 2 3 4 Đáp án d a c c Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 5: (1,0 điểm) Viết đúng mỗi kết quả thích hợp vào chỗ trống 0,25 điểm a. 3,54 tấn = 3540 kg b. 2019m = 2,019 km c. 8m3 5dm3 = 8,005 m3 d. 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ Bài 6: (1,0 điểm) Mỗi bài tìm x đúng 0,5 điểm a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8 b) x - 0,35 = 2,6 + 5,17 34,8 : x = 10 (0,25 điểm) x – 0,35 = 7,77 (0,25 điểm) x = 34,8 : 10 x = 7,77 + 0, 35 x = 3,48 (0,25 điểm) x = 8,12 (0,25 điểm) Bài 7: (1,0 điểm) Giá trị biểu thức: 4,08 : (0,66 + 1,74 ) + 0,5 là: 2,2 Bài 8: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm c) 2,81 d) 17,5,5 3,9 a) 24,487 + 3,19 b) 24,87 - 8,21 x 4,5 19 5 4,5 24,487 24,87 0 0 + - 1405 0 0 3,19 8,21 1124 27,677 16,66 12,645 Lưu ý: * Đối với phép cộng, trừ số thập phân: - Đặt tính đúng 0,25 điểm - Tính đúng kết quả 0,25 điểm * Đối với phép nhân số thập phân: - Tính đúng các tích riêng 0,25 điểm - Tính đúng kết quả 0,25 điểm * Đối với phép chia số thập phân: - Tính đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất 0,25 điểm - Tính đúng kết quả 0,25 điểm Bài 9: (2,0 điểm) Bài giải Trang 4
- Thời gian xe đạp đi hết quãng đường AB là: 11 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút (0,75 điểm) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ (0,25 điểm) Quãng đường AB là: 12 × 3,75 = 45 (km) (0,75 điểm) Đáp số: 45 km (0,25 điểm) - Viết sai câu lời giải trừ tối đa 0,25 điểm - Viết sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm Bài 10: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,21 × 65 + 34 × 20,21 + 20,21 = 20,21 × 65 + 34 × 20,21 + 20,21 × 1 (0,25 điểm) = 20,21 × (65 + 34 + 1) (0,25 điểm) = 20,21 × 100 (0,25 điểm) = 2021 (0,25 điểm) Một số lưu ý: - Đạt điểm tối đa: Viết đúng số, đúng chữ, đặt đúng phép tính, tính đúng kết quả, trình bày rõ ràng, không bôi xóa. Bài đạt điểm 10 phải là bài đạt yêu cầu cả nội dung lẫn hình thức - Khi chấm đọc cả câu rồi tính điểm: + Nếu đúng hoàn toàn thì được trọn số điểm. + Nếu phương pháp đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng đến đâu, ghi điểm đến đó. + Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì không ghi điểm. - Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm. - Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài làm kiểm tra được làm tròn điểm trong những trường hợp sau: + Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,25 thì làm tròn thành 0. + Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,5 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,0. Ví dụ: 7,5 và 7,75 làm tròn thành 8,0 7,25 làm tròn thành 7,0 Trang 5