Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tràm Chim 1 (Có ma trận và đáp án)

Bài 1.(1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a) Số thập phân gồm một trăm chín mươi sáu đơn vị, bốn mươi mốt phần nghìn viết là :
A. 196,41 B. 196,041 C. 196,0041 D. 196,410
b) Số 29,04% đọc là :
A. Hai mươi chín phẩy không bốn phần trăm. B. Hai mươi chín phẩy không bốn.
C. Hai mươi chín phẩy không bốn phần nghìn. D. Hai mươi chín phẩy bốn phần trăm.
Bài 3.(1đ) Điền các từ thời gian, quãng đường, vận tốc vào chỗ chấm để hoàn chỉnh quy tắc tính các chuyển động đã học.
a) Muốn tính……………………. ta lấy quãng đường chia cho thời gian.
b) Muốn tính …………………… ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.
c) Muốn tính …………………… ta lấy vận tốc nhân với thời gian.
d) Muốn tính thời gian hai chuyển động ngược chiều gặp nhau ta lấy …………………… chia cho tổng hai vận tốc.
doc 4 trang Đường Gia Huy 19/07/2023 1841
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tràm Chim 1 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tràm Chim 1 (Có ma trận và đáp án)

  1. Họ và tên học sinh: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII Năm học 2022 - 2023 Lớp: Năm Môn: Toán Trường: Tiểu học Tràm Chim 1 Ngày kiểm tra: / /2023 Huyện : Tam Nông Thời gian: 40 (không kể thời gian phát đề) 1 Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1.(1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Số thập phân gồm một trăm chín mươi sáu đơn vị, bốn mươi mốt phần nghìn viết là : A. 196,41 B. 196,041 C. 196,0041 D. 196,410 b) Số 29,04% đọc là : A. Hai mươi chín phẩy không bốn phần trăm. B. Hai mươi chín phẩy không bốn. C. Hai mươi chín phẩy không bốn phần nghìn. D. Hai mươi chín phẩy bốn phần trăm. Bài 2.(1đ) Dùng thước nối hỗn số trong hình tròn với số trong hình chữ nhật sao cho phù hợp. 9 Hỗn số 3 bằng với số nào ? 10 3,09 39% 3,9 9 3 39 10 3,9% 10 390 Bài 3.(1đ) Điền các từ thời gian, quãng đường, vận tốc vào chỗ chấm để hoàn chỉnh quy tắc tính các chuyển động đã học. a) Muốn tính . ta lấy quãng đường chia cho thời gian. b) Muốn tính ta lấy quãng đường chia cho vận tốc. c) Muốn tính ta lấy vận tốc nhân với thời gian. d) Muốn tính thời gian hai chuyển động ngược chiều gặp nhau ta lấy chia cho tổng hai vận tốc. Bài 4.(1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Kết quả khảo sát phương tiện đến trường của 200 học sinh ở một trường tiểu học được cho trên biểu đồ hình quạt bên: a) Số học sinh đi bộ đến trường là . em. b) Số học sinh đến trường bằng xe đạp là . em. c) Số học sinh được đưa đến trường bằng xe máy là . em. d) Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là . em. Bài 5.(1đ) Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống. a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750
  2. c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91 Bài 6.(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 135 phút = 13,5 giờ b) 2dm3 35cm3 = 2,035dm3 c) 15kg 249g = 15249kg d) 8km 362m = 8,362km Bài 7.(1đ) Đặt tính rồi tính. a) 3256,34 + 428,57 b) 576,4 - 59,28 c) 625,04 6,5 d) 125,76 : 1,6 Bài 8.(1đ) Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ sau: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: A. 8cm2 B. 9,6cm3 C. 17,1cm2 D. 9,6cm2 b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 7,5cm3 B. 17,1cm2 C. 17,1cm3 D. 7,5cm2 Bài 9.(1đ) Hình vẽ cho dưới đây gồm một hình vuông và phần tô đậm là hai nửa hình tròn. Hãy tính diện tích phần không tô đậm và viết vào chỗ chấm. Bài giải Bài 10.(1đ) Giải bài toán sau vào chỗ chấm. Lúc 5 giờ 25 phút một xe máy đi từ Hà Nội tới Đồ Sơn với vận tốc 42km/giờ và đến nơi lúc 8 giờ kém 15 phút, dọc đường xe dừng mua xăng mất 5 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đồ Sơn. Bài giải
  3. UBND HUYỆN TAM NÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÀM CHIM 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Cách chấm điểm Bài 1 (1đ) a) B. 196,041 Khoanh đúng mỗi ý: 0,5đ b) A. Hai mươi chín phẩy không bốn phần trăm 9 9 39 Bài 2 (1đ) 3 3,9 3 Nối đúng mỗi ý: 0,25đ 10 10 10 Bài 3 (1đ) a) vận tốc b) thời gian Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ c) quãng đường d) quãng đường Bài 4 (1đ) a) 30 em b) 100 em Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ c) 50 em d) 20 em Bài 5 (1đ) a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750 Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91 Bài 6 (1đ) a) 135 phút = 13,5 giờ S Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ b) 2dm3 35cm3 = 2,035dm3 Đ c) 15kg 249g = 15249kg S d) 8km 362m = 8,362km Đ Bài 7 (1đ) 3256,34 576,4 - Đặt tính đúng, thực hiện a) b) đúng mỗi bước và kết quả 428,57 59,28 đúng mỗi câu: 0,25đ. 3684,91 517,12 - Nếu kết quả đúng mà đặt tính không đúng hoặc các 625,04 d) 125,7,6 1,6 c)   bước thực hiện không 6,5 13 7 78,6 đúng thì không tính điểm ở mỗi câu. 312520 96 375024 0 4062,760 Bài 8 (1đ) a) D. 9,6cm2 b) C. 17,1cm3 Khoanh đúng mỗi câu: 0,5đ Bài 9 (1đ) Diện tích hình vuông: Học sinh làm đúng phần nào 0,25đ 40 40 = 1600 (cm2) thì tính điểm phần đó. Bán kính hình tròn là: 0,25đ 40 : 2 = 20 (cm) Diện tích phần tô đậm: (Diện tích hình tròn): 0,25đ 20 20 3,14 = 1256 (cm2) Diện tích phần không tô đậm là: 1600 - 1256 = 344 (cm2) 0,25đ Đáp số: 344cm2. Bài 10 (1đ) Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồ Sơn là: Học sinh làm đúng phần nào 0,25đ 7 giờ 45 phút - 5 giờ 25 phút = 2 giờ 20 phút thì tính điểm phần đó. Thời gian xe máy chạy trên cả quãng đường là: 2 giờ 20 phút - 5 phút = 2 giờ 15 phút 0,25đ = 2,25 giờ Độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Đồ Sơn là: 0,25đ 42 2,25 = 94,5 (km) Đáp số: 94,5km. 0,25đ
  4. Ma trận đề kiểm tra cuối HKII, lớp 5 Môn Toán Số câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch nội dung Câu số/ Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 2 1 1 6 1 1. Số học và phép Câu số 1,2,3 4,5 7 10 tính Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 6,0 1,0 Số câu 1 1 0 2. Đại lượng và đo đại lượng Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 0,0 Số câu 1 1 1 1 3. Yếu tố hình học Câu số 8 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Số câu 3 3 2 1 1 8 2 Tổng Câu số 1,2,3 4,5,6 7,8 9 10 Số điểm 3,0 3,0 2,0 1,0 1,0 8,0 2,0