Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
A. B. C. D. 7
b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:
A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85
c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:
A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089
d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :
A. B. C. D.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :
a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
A. B. C. D. 7
b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:
A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85
c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:
A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089
d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :
A. B. C. D.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_so_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 1
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: 7 7 7 A. B. C. D. 7 10 100 1000 b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là: A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85 c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là: A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089 d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là : A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032% Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 9 a) Hỗn số 54 viết dưới dạng số thập phân là: 100 549 54,9 ; 54,09 ; 100 b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : 7 7 7 57 45 ; 45 ; 45 ; 4 10 100 1000 10 c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là: 6 6 4 ; 4,0006 ; 4 ; 4,006 10000 1000 d) 8 cm2 9 mm2 cm2 Số thích hợp viết vào ô trống là: 8,9cm2 ; 8,09cm2 Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 40% của 86 là: a) 34,4 b) 34,4 c) 344 Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính và tính:
- a) 78,27 39,18 b) 89,32 37,639 c) 34,07 5,24 d) 99,3472 : 32,68 Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc). Bài giải Câu 3: Tìm x biết : a) 259,2 : x 4,2 39 b) 73,2 : x 0,6 5 Câu 4: Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên. a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó. b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM. c) Tính diện tích hình tam giác EMK. Bài giải
- Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi ) Tính nhanh : 0,1 0,2 0,3 0,4 9,6 9,7 9,8 9,9 10