Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 11

Câu 1:
a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là :
A. 1276 B. 12,76 C.12,706 D. 12,67 .
b) được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 1,2 B. 0,12 C.0,012 D. 0,102 .
Câu 2:
a) Số lớn nhất trong các số 14,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 14,015 là :
A. 14,25 B. 9,925 C. 13,52 D. 14,015
b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6;98 là :
A. 9,25 B. 8,25 C. 7,89 D. 6,98 .
Câu 3:
a) 29 km 415 m = … km
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 29415 B. 29,415 C. 294,15 D. 2941,5 .
b) 87 cm2 6 mm2 = … cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 876 B. 87,6 C. 87,06 D. 87,006 .
Câu 4: Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là :
A. 50 m B. 100 m C. 150 m D. 200 m .
docx 3 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_so_11.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 11

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 11 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: a) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là : A. 1276 B. 12,76 C.12,706 D. 12,67 . 12 b) được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 1,2 B. 0,12 C.0,012 D. 0,102 . Câu 2: a) Số lớn nhất trong các số 14,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 14,015 là : A. 14,25 B. 9,925 C. 13,52 D. 14,015 b) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6;98 là : A. 9,25 B. 8,25 C. 7,89 D. 6,98 . Câu 3: a) 29 km 415 m = km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 29415 B. 29,415 C. 294,15 D. 2941,5 . b) 87 cm2 6 mm2 = cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 876 B. 87,6 C. 87,06 D. 87,006 . Câu 4: Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là : A. 50 m B. 100 m C. 150 m D. 200 m . Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính : 3 5 a) 4 3 5 7 3 1 b) 4,5 5,9 2 4 2 c) 15,61: (135,8 113,5) 38,2 d) 15,7 4,3 2,8 18,24 : 3 2,19
  2. Câu 2: Tính tỉ số phần trăm của : a) 12 và 60 b) 4,6 và 0,5 c) 104,4 và 7,2 d) 0,7 và 0,35 Câu 3: a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : 490000 cm2 1080 dm2 20 m2 6dm2 2 m2 2dm2 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 2 hm2 m2 km2 hm2 5 4 4 25 4 m2 m2 dm2 2 m2 m2 dm2 100 100 Câu 4: Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35 % tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40 % số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo ? Bài giải Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm x, biết : 65 x 35 x 6000